Home » Từ vựng tiếng Nhật về Tết
Today: 2024-07-05 13:51:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về Tết

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Tết trong tiếng Nhật là テット (tetto). Tết là lễ hội truyền thống lớn nhất trong năm của người Việt. Thường thì trong năm sẽ có những ngày lễ Tết quan trọng.

Tết trong tiếng Nhật là テット (tetto). Theo truyền thống thì hầu hết mọi người dân Việt Nam đều làm nông do đó những lúc có thời gian rảnh rỗi sẽ có tâm lý phấn khởi, bù đắp những ngày làm việc vất vả.

Tết được xem là thời điểm thể hiện cho sự giao thoa giữa trời đất, thần linh với con người, sẽ vận hành theo 4 mùa trong năm Xuân - Hạ - Thu - Đông, một chu trình kết thúc và có nghĩa đặc biệt cho nền kinh tế xưa khi còn dựa vào nông nghiệp là chủ yếu.

Một số từ vựng liên quan đến Tết trong tiếng Nhật:

しょうがつ (syougatsu): Tết dương.

きゅうしょうがつ (kyuusyougatsu): Tết ta.

じょや (jyoya): Đêm giao thừa.

はなび (hanabi): Pháo hoa.

としのいち (tosinoiti): Chợ Tết.

きんかん (kinkan): Cây quất.

かけい (kakei): Hoa mai.

きく (kiku): Hoa cúc.

お年玉 (otoshidama): Tiền lì xì.

テット (tetto): Tết.

桃の木 ( momo no ki): Cây đào.

若い枝摘み (wakaiedatsumi): Hái lộc.

テトのお供え物( Teto no osonaemono): Đồ cúng tết.

バインチュン ( Bain chun): Bánh chưng.

バインテト( Bainteto): Bánh tét.

Từ vựng tiếng Nhật về TếtMột số mẫu câu liên quan đến Tết trong tiếng Nhật:

1. テットが来ますが、アプリコットの花はまだ咲いていません.

/tetto ga kimasuga, apurikotto no hana wa mada saite imasen/.

Tết đến rồi mà hoa mai vẫn chưa nở.

2. このテットはどれくらいの幸運なお金を手に入れますか?

/kono tetto wa dorekurai no kōun'na okane o te ni iremasu ka/?

Tết này may mắn thế nào?

3. バンチョンを食べるのが大好きです.

/banchon o taberu no ga daisukidesu/.

Tôi thích ăn bánh chưng lắm.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Nhật về Tết.

Bạn có thể quan tâm