| Yêu và sống
Con lật đật tiếng Hàn là gì
Con lật đật trong tiếng Hàn là 오뚝이 /otuki/. Con lật đật có thân nhẹ nhưng phần đáy lại nặng cho nên nếu đẩy nó qua trái, phải, lên, xuống đều không bị ngã mà có thể tự bật dậy.
Một số từ vựng liên quan đến con lật đật trong tiếng hàn:
1. 바닥 (batak): đáy
2. 뒤흔든다 (tuehưntưta): lắc lư
3. 벌떡 (boltok): bật dậy
4. 가볍다 (kabyota): nhẹ
5. 무겁다 (mukopta): nặng
6. 모습 (môsub): hình dáng
7. 장난감 (changnankam): đồ chơi
Một số ví dụ liên quan đến con lật đật trong tiếng hàn:
1. 그는 실패해도 오뚝이처럼 다시 일어설 것이다.
(kuneun sibeheto otukichorom tasi iaroso kosita)
Anh ấy dù thất bại thì cũng đứng dậy giống như con lật đật.
2.오뚝이처럼 살아다.
(otukichorom sarata)
Hãy sống như con lật đật.
3. 제 딸은 오뚝이와 노는 것을 매우 좋아합니다.
(che tareun otukioa noneun kosun meu josseumnida)
Con gái tôi rất thích chơi với con lật đật.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Con lật đật trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn