Home » Xưng hô gia đình trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 02:02:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xưng hô gia đình trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Xưng hô gia đình trong tiếng Trung là 称呼/chēnghu/, việc xưng hô trong gia đình thường là tự xưng mình và gọi người khác là gì đó khi nói chuyện với nhau của những người trong một gia đình nhằm xác định vai vế, mối quan hệ.

Xưng hô gia đình tiếng Trung là 称呼 /chēnghu/, các thế hệ sống chung trong một mái nhà có mối quan hệ như ông bà, cha mẹ, anh chị, con cháu với nhau sẽ có cách xưng hô tương ứng để xác định vai vế. 

Một số từ vựng về xưng hô gia đình trong tiếng Trung:

爸爸 /bàba/:Bố.

妈妈 /māma/: Mẹ.

老婆 /lǎopó/: Vợ.Xưng hô gia đình trong tiếng Trung là gì

老公 /lǎogōng/: Chồng.

儿子 /érzi/: Con trai.

女儿 /nǚér/: Con gái.

孙子/ sūnzi/: Cháu nội trai.

孙女 /sūnnǚ/: Cháu nội gái.

 媳妇 /xífù/: Con dâu.

女婿 /nǚxù/: Con rể.

哥哥 /gēgē/: Anh trai.

姐姐 /jiějie/: Chị gái.

妹妹 /mèimei/: Em gái.

弟弟 /dìdi/: Em trai.

弟妹 /dìmèi/: Em dâu.

大嫂 /dàsǎo/: Chị dâu.

姐夫 /jiěfū/: Anh rể.

爷爷 /yéye/: Ông nội.

奶奶 /nǎinai/: Bà nội.

伯父 /bófù/: Bác trai (xưng hô với anh của bố).

伯母 /bómǔ/: Bác dâu.

 叔父 /shūfù/: Chú (em trai của bố).

婶婶 /shěnshen/: Thím.

堂哥/姐/弟/妹 /táng gē/jiě/dì/mèi/:Anh, em họ (con trai của anh, em trai bố).

表哥/姐/弟/妹 /biǎo gē/jiě/dì/mèi/: Anh, em họ (con của chị, em gái bố).

外公 /wàigōng/: Ông ngoại.

外婆 /wàipó/: Bà ngoại.

舅舅 /jiùjiu/: Cậu (anh, em trai của mẹ).

舅妈 /jiùmā/: Mợ.

表哥/姐/弟/妹 /biǎo gē/jiě/dì/mèi/: Anh, em họ (con của anh, em trai, chị, em gái của mẹ).

姨妈 /yímā/: Dì.

Một số ví dụ về xưng hô gia đình trong tiếng Trung:

1. 有一位奶奶带着小孙子上学。

/Yǒuyī wèi nǎinai dàizhe xiǎo sūnzi shàngxué./

Một người bà đưa cháu trai đến trường.

2. 妈, 阿姨的儿子我怎么称呼?

/Mā, āyí de érzi wǒ zěnme chēnghu?/

Mẹ, con xưng hô như thế nào với con của dì?

3. 爸爸的妈妈叫奶奶。

/Bàba de māmā jiào nǎinai/

Mẹ của bố gọi là bà nội.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Xưng hô gia đình trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm