Home » Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm
Today: 2024-07-08 14:46:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm

(Ngày đăng: 14/04/2022)
           
Hàn Quốc là một trong những nước đi đầu về về sự sáng tạo ra mỹ phẩm cao cấp, được ưa chuộng cả trong và ngoài nước, trong đó có Việt Nam. Những hãng mỹ phẩm Hàn cũng nổi tiếng trên thế giới.

Mỹ phẩm tiếng Hàn là 화장품 (hwajangpum). Hàn Quốc là một trong những nước đi đầu về về sự sáng tạo ra mỹ phẩm cao cấp, được ưa chuộng cả trong và ngoài nước, trong đó có Việt Nam. Những hãng mỹ phẩm Hàn cũng nổi tiếng trên thế giới. 

Thị trường mỹ phẩm Hàn Quốc hiện đang nhận rất nhiều sự quan tâm và yêu thích. Mỹ phẩm là một trong những công cụ làm đẹp mà không chỉ phái nữ mà ngay cả phái nam cũng thường xuyên sử dụng. 

Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩmMột số từ vựng về mỹ phẩm trong tiếng Hàn:

쿠션 /kusyeon/: Phấn nước.

파운데이션 /paundeisyeon/: Kem nền.

컨실러 /keonsilleo/: Che khuyết điểm.

인조 속눈썹 /injo sognunsseob/: Lông mi giả

아이브로우 펜슬 /aibeulou penseul/: Chì kẻ mày.

Một số mẫu câu về mỹ phẩm trong tiếng Hàn:

1. 이 립스틱 사고싶다.

/i libseutig sagosipda/.

Tôi muốn mua son môi này.

2. 이 아이섀도 팔레트는 얼마입니까?

/i aisyaedo palleteuneun eolmaibnikka?/

Bảng phấn mắt này bao nhiêu tiền?

3. 어떤 선크림이 좋을까요?

/eotteon seonkeulim-i joh-eulkkayo?/

Kem chống nắng loại nào tốt?

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm.

Bạn có thể quan tâm