Home » Căn hộ chung cư tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 21:19:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Căn hộ chung cư tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 30/05/2022)
           
Căn hộ chung cư được hiểu là một tòa nhà lớn, là tập hợp của nhiều căn hộ nhỏ bên trong và sử dụng chung các dịch vụ liên quan về cơ sở hạ tầng như hầm gửi xe, thang máy, lối đi hay hành lang.

Căn hộ chung cư tiếng Hàn là 아파트 (apateu) là những khu nhà bao gồm nhiều hộ dân sinh sống bên trong các căn hộ, có hệ thống công trình hạ tầng sử dụng chung. Chung cư thường xuất hiện nhiều ở các đô thị.

Bên trong các căn hộ có thể có đồ nội thất đầy đủ hoặc chưa có đồ và gia chủ có thể tự lựa chọn để trang trí ngôi nhà của mình theo đúng ý tưởng của các thành viên trong gia đình.

Căn hộ chung cư tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về căn hộ chung cư:

1. 도시 (dosi): Khu đô thị.

2. 그층빌딩 (geucheungbilding): Khu chung cư cao tầng.

3. 단칸방 (dankanbang): Căn hộ chỉ có một phòng.

4. 건축물 (geonchugmull): Tòa nhà, xung quanh nhà.

5. 공동주택 (gongdongjutaeg): Khu nhà ở chung.

6. 단층집 (dancheungjib): Căn hộ một tầng.

7. 공동의식 (gongdong-uisig): Ý thức chung của mọi người.

8. 공기청정기 (gong-gicheongjeong-gi): Hệ thống máy lọc không khí.

9. 게시판 ( kesipan): Bảng thông báo.

10. 단독주택 (dandogjutaeg): Khu nhà riêng biệt.

11. 보안 시스템 (boan siseutem): Hệ thống an ninh.

12. 아파트 규칙 (apateu gyuchig): Nội quy căn hộ.

13. 건넌방 (geonneonbang): Căn hộ bên cạnh.

14. 화재 경보 (hwajae gyeongbo): Báo cháy.

15. 임대 (imdae): Cho thuê, thuê.

16. 엘리베이터 (ellibeiteo): Thang máy.

17. 차고 (chago): Nhà để xe.

18. 아파트 입구 카드 (apateu ibgu kadeu): Thẻ ra vào căn hộ.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về căn hộ chung cư:

1. 이 아파트는 비싸지 만 인프라와 보안이 매우 좋습니다.

i apateuneun bissaji man inpeulawa boan-i maeu johseubnida.

Căn hộ này tuy đắt nhưng cơ sở hạ tầng và an ninh thì rất tốt.

2. 방 두 개짜리를 구합니다.

bang du gaejjalileul guhabnida.

Tôi muốn tìm một căn hộ có hai phòng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Căn hộ chung cư tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm