Home » Xích đạo tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 06:48:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xích đạo tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01/06/2022)
           
Xích đạo tiếng Hàn là 적도, phiên âm là jokdo, là một thuật ngữ chỉ đường tròn tưởng tượng được vẽ ra trên bề mặt của hành tinh, tạo khoảng cách giữa hai cực.

Xích đạo tiếng Hàn là 적도 (jokdo), là một đường tròn tưởng tượng được vẽ ra trên bề mặt một hành tinh tại khoảng cách nằm giữa hai cực. Trên Trái Đất, xích đạo chia hành tinh ra thành Bắc bán cầu và Nam bán cầu.

Theo định nghĩa thì vĩ độ của đường xích đạo là 0°. Độ dài xích đạo của Trái Đất là khoảng 40.075,0 km, hay 24.901,5 dặm.

Một Xích đạo tiếng Hàn là gìsố từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xích đạo trong tiếng Hàn:

대 (yolte): Nhiệt đới.

열대 저기압 (yolte jakiap): Áp thấp nhiệt đới.

아열대 (ayolte): Cận nhiệt đới.

온대 (onte): Ôn đới.

적도 (jokdo): Xích đạo.

온대 저기압 (onte jakiap): Áp thấp ôn đới.

난류 (nanryu): Dòng hải lưu nóng.

한류 (hanryu): Dòng hải lưu lạnh.

우량 (orang): Lượng mưa.

기상관측소 (kisangquoanchuksu): Trạm khí tượng.

Một số ví dụ về xích đạo trong tiếng Hàn:

1. 적도는 지구의 자전과 태양 주위의 공전면 사이의 관계를 기반으로 하는 5대 위도 중 하나입니다.

(jeogdoneun jiguui jajeongwa taeyang juwiui gongjeonmyeon saiui gwangyeleul gibaneulo haneun 5dae wido jung hânibnida)

Xích đạo là một trong năm vĩ độ lớn dựa trên mối quan hệ giữa chuyển động quay của Trái đất và mặt phẳng quỹ đạo của nó quanh mặt trời.

2. 적도는 지구상의 5대 위도 중 하나입니다.

(jeogdoneun jigusangui 5dae wido jung hânibnida)

Đường xích đạo là một trong năm vĩ tuyến lớn nhất trên Trái Đất.

3. 적도면은 지구를 두 개의 동일한 반구, 즉 북반구와 남반구로 나눕니다.

(jeogdomyeoneun jiguleul du gaeui dongilhan bangu, jeug bugbanguwa nambangulo nanubnida)

Mặt phẳng xích đạo chia Trái đất thành hai bán cầu bằng nhau là Bắc bán cầu và Nam bán cầu.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Xích đạo tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm