Home » Thông minh trong tiếng trung là gì
Today: 2024-11-24 18:24:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thông minh trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 07/09/2022)
           
Thông minh trong tiếng trung là 聪明/cōngmíng/, được định nghĩa theo nhiều cách khác nhau bao gồm khả năng logic, trừu tượng, sự hiểu biết, tự nhận thức, học tập, có trí tuệ xúc cảm và giải quyết vấn đề.

Thông minh trong tiếng trung là 聪明/cōngmíng/, là tính từ chỉ người có trí tuệ vượt trội hơn người; có năng lực hiểu nhanh, tiếp thu nhanh mọi vấn đề.

Một số từ vựng về thông minh trong tiếng Trung:

活泛/huófan/: Hoạt bát.

想法/xiǎngfǎ/: Cách nhìn, quan điểm.

逻辑/luójí/: Logic.Thông minh trong tiếng trung là gì

正确/zhèngquè/: Đúng đắn.

禀赋/bǐngfù/: Tư chất bẩm sinh.

才智/cáizhì/: Tài năng và trí tuệ.

智力/zhìlì/: Trí khôn.

记忆力/jìyìlì/: Trí nhớ.

理解力/lǐjiě lì/: Khả năng nắm bắt ý tưởng.

适应性/shìyìng xìng/: Khả năng thích ứng.

Một số ví dụ về thông minh trong tiếng Trung:

1/ 这几句话不合逻辑。

/Zhè jījùhuà bùhéluójí/.

Mấy câu nói này không hợp logic.

2/ 纵使你再聪明,不努力也难以成事。

/Zòngshǐ nǐ zài cōngmíng,bù nǔlì yě nányǐ chéngshì/.

Cho dù anh có thông minh, không cố gắng cũng khó mà thành công.

3/ 你的想法正合他的意。

/Nǐ de xiǎngfǎ zhènghé tā de yì/.

Quan điểm của bạn rất hợp ý anh ấy.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Thông minh trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm