| Yêu và sống
Thông minh trong tiếng trung là gì
Thông minh trong tiếng trung là 聪明/cōngmíng/, là tính từ chỉ người có trí tuệ vượt trội hơn người; có năng lực hiểu nhanh, tiếp thu nhanh mọi vấn đề.
Một số từ vựng về thông minh trong tiếng Trung:
活泛/huófan/: Hoạt bát.
想法/xiǎngfǎ/: Cách nhìn, quan điểm.
逻辑/luójí/: Logic.
正确/zhèngquè/: Đúng đắn.
禀赋/bǐngfù/: Tư chất bẩm sinh.
才智/cáizhì/: Tài năng và trí tuệ.
智力/zhìlì/: Trí khôn.
记忆力/jìyìlì/: Trí nhớ.
理解力/lǐjiě lì/: Khả năng nắm bắt ý tưởng.
适应性/shìyìng xìng/: Khả năng thích ứng.
Một số ví dụ về thông minh trong tiếng Trung:
1/ 这几句话不合逻辑。
/Zhè jījùhuà bùhéluójí/.
Mấy câu nói này không hợp logic.
2/ 纵使你再聪明,不努力也难以成事。
/Zòngshǐ nǐ zài cōngmíng,bù nǔlì yě nányǐ chéngshì/.
Cho dù anh có thông minh, không cố gắng cũng khó mà thành công.
3/ 你的想法正合他的意。
/Nǐ de xiǎngfǎ zhènghé tā de yì/.
Quan điểm của bạn rất hợp ý anh ấy.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Thông minh trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn