Home » Từ vựng tiếng Hàn về quan hệ huyết thống
Today: 2024-07-06 00:24:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về quan hệ huyết thống

(Ngày đăng: 22/04/2022)
           
Quan hệ huyết thống tiếng Hàn là 혈통 관계 (phiên âm là hyeoltong gwangye), bao gồm những cá thể có cùng dòng họ và có mối quan hệ máu mủ ruột thịt với nhau.

Quan hệ huyết thống tiếng Hàn là 혈통 관계 (hyeoltong gwangye).

Là mối quan hệ mang tính ruột thịt máu mủ với nhau hay còn gọi là có cùng chung tổ tiên. 

Cùng dòng máu trực hệ là những mối quan hệ máu mủ trực tiếp như giữa cha mẹ với con cái, ông bà với cháu nội và cháu ngoại. 

Từ vựng tiếng Hàn về quan hệ huyết thốngMột số từ vựng tiếng Hàn về quan hệ huyết thống:

관계 (gwangye): Quan hệ.

혈통 (hyeoltong): Huyết thống. 

조부모 (jobumo): Ông bà.

아버지 (abeoji): Cha.

어머니 (eomeoni): Mẹ. 

아들 (adeul): Con trai.

딸 (ttal): Con gái.

형 (hyeong): Anh (em trai gọi anh trai).

오빠 (oppa): Anh (em gái gọi anh trai).

언니 (eonni): Chị (em gái gọi chị gái).

누나 (nuna): Chị (em trai gọi chị gái).

친척 (chincheog): Bà con, họ hàng.

삼촌 (samchon): Chú (em trai của cha).

외삼촌 (oesamchon): Cậu (em trai của mẹ).

백부 (baegbu): Bác (anh của ba).

고모 (gomo): Cô (chị hoặc em gái của cha).

이모 (imo): Dì (chị hoặc em gái của mẹ).

손자 (sonja): Cháu trai.

질녀 (jilnyeo): Cháu gái.

사촌 (sachon): Anh chị em họ.

Một số câu ví dụ tiếng Hàn về quan hệ huyết thống

1. 아버지의 남동생은 삼촌이라고 합니다.

(abeojiui namdongsaeng-eun samchon-ilago habnida).

Em trai của ba được gọi là chú.

2. 저희 가족은 아버지, 어머니, 형, 누나로 구성되어 있습니다.

(jeohui gajog-eun abeoji, eomeoni, hyeong, nunalo guseongdoeeo issseubnida).

Gia đình tôi gồm có ba, mẹ, anh trai và chị gái. 

3. 한국 사람들은 발신자가 남자인지 여자인지에 따라 형제자매를 다르게 부른다.

(hangug salamdeul-eun balsinjaga namjainji yeojainjie ttala hyeongjejamaeleul daleuge buleunda).

Người Hàn Quốc gọi anh và chị khác nhau tùy thuộc vào người gọi là nam hay nữ. 

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về quan hệ huyết thống

Bạn có thể quan tâm