| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về cơ quan nội tạng của con người
Cơ quan nội tạng tiếng Hàn là 내장 기관 (naejang gigwan). Là các bộ phận bên trong cơ thể con người bao gồm tim, gan, phổi, ruột. Mỗi bộ phận sẽ có một chức năng riêng hỗ trợ cho mọi hoạt động của con người. Ví dụ như Gan có chức năng phân giải chất béo và các chất tổng hợp, Thận có chức năng lọc máu và các chất thải.
Một số từ vựng tiếng Hàn về cơ quan nội tạng của con người:
내장 기관 (naejang gigwan): Cơ quan nội tạng.
간 (gan): Gan.
십이지장 (sibijijang): Tá tràng.
신장 (sinjang): Thận.
췌장 (chwaejang): Tụy.
소장 (sojang): Ruột non.
대장 (daejang): Ruột già.
맹장 (maengjang): Ruột thừa.
갑상선 (gapssangson): Tuyến giáp.
기관 (gigwan): Khí quản.
폐 (pye): Phổi.
심장 (simjang): Tim.
위 (wi): Dạ dày.
비장 (bijang): Lá lách.
구개 (gugae): Vòm miệng.
후두 (hudu): Thanh quản.
목젖 (mokjjot): Yết hầu.
뇌 (nwe): Bộ não.
동맥 (dongmaek): Động mạch.
순환계통 (sunhwangyetong): Hệ tim mạch.
신경 (singyong): Dây thần kinh.
정맥 (jongmaek): Tĩnh mạch.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về cơ quan nội tạng của con người.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn