Home » Từ vựng tiếng Hàn về cơ quan nội tạng của con người
Today: 2024-11-23 09:48:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về cơ quan nội tạng của con người

(Ngày đăng: 11/05/2022)
           
Cơ quan nội tạng của con người là bao gồm nhiều bộ phận bên trong cơ thể phối hợp và bổ trợ cho nhau nhằm tạo ra kết cấu hoàn chỉnh của cơ thể con người.

Cơ quan nội tạng tiếng Hàn là 내장 기관 (naejang gigwan). Là các bộ phận bên trong cơ thể con người bao gồm tim, gan, phổi, ruột. Mỗi bộ phận sẽ có một chức năng riêng hỗ trợ cho mọi hoạt động của con người. Ví dụ như Gan có chức năng phân giải chất béo và các chất tổng hợp, Thận có chức năng lọc máu và các chất thải.

Một số từ vựng tiếng Hàn về cơ quan nội tạng của con người:

내장 기관 (naejang gigwan): Cơ quan Từ vựng tiếng Hàn về cơ quan nội tạng của con ngườinội tạng.

간 (gan): Gan.

십이지장 (sibijijang): Tá tràng.

신장 (sinjang): Thận.

췌장 (chwaejang): Tụy.

소장 (sojang): Ruột non.

대장 (daejang): Ruột già.

맹장 (maengjang): Ruột thừa.

갑상선 (gapssangson): Tuyến giáp.

기관 (gigwan): Khí quản.

폐 (pye): Phổi.

심장 (simjang): Tim.

위 (wi): Dạ dày.

비장 (bijang): Lá lách.

구개 (gugae): Vòm miệng.

후두 (hudu): Thanh quản.

목젖 (mokjjot): Yết hầu.

뇌 (nwe): Bộ não.

동맥 (dongmaek): Động mạch.

순환계통 (sunhwangyetong): Hệ tim mạch.

신경 (singyong): Dây thần kinh.

정맥 (jongmaek): Tĩnh mạch.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về cơ quan nội tạng của con người.

Bạn có thể quan tâm