Home » Quán dụng ngữ trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 03:32:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quán dụng ngữ trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/03/2022)
           
Quán dụng ngữ được ghép lại từ các từ đơn, nhưng mang ý nghĩa lại không giống như ý nghĩa của các từ để ghép nên khi dùng những từ đó chúng ta cảm thấy rất thú vị.

Quán dụng ngữ trong tiếng Hàn là 관용어, phiên âm là /gwanyongeo/. 

Là những từ ngữ được dùng theo tập quán từ xưa, chúng được ghép lại từ các từ đơn.

Ngoài những thành ngữ, tục ngữ ra thì quán dụng ngữ cũng là những cụm từ, câu nói được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày của người Hàn.

Quán dụng ngữ tiếng Hàn có rất nhiều cách định nghĩa khác nhau nhưng đơn giản nhất chúng ta có thể hiểu đó là những từ ngữ được dùng theo tập quán từ xưa,

Một số quán dụng ngữ tiếng Hàn phổ biến:

마음을굳히다 /maeumeul gudhida/: Quyết tâm , quyết chí

마음은굴뚝같다 /maeumeun gulttuk gatda/: Khao khát, thầm muốn ở trong lòng

마음에차다 /maeume chada/: Thỏa mãn, vừa ý

마음에없는말 /maeume eobsneun mal/: Lời nói dối lòng, nói dối 거짓말 /geojimal/

마음에들다 /maeume deulda/: Vừa lòng, hài lòng, vừa ý

바꾸어말하다 /baggueo malhada/: Nói cách khác ,nói cho dễ hiểu hơn là

바닥이없다 /badaki eobsda/: Không có đáy, ý nói người có lòng tham vô độ

바닥을기다 /badakeul gida/: Hạng bét, tụt lại phía sau, tụt hậu

바늘과실 /baneulgwa sil/: Mối quan hệ mật thiết như cá với nước, như kim chỉ

반기를들다 /bangireul deulda/: Đứng lên phản đối ý kiến của ai đó 

등을돌리다 /deungeul dollida/: Quay lưng trở mặt

눈이맞다 /nun-i majda/: Vừa mắt, vừa lòng, hai người có thể hiểu rõ lòng nhau

눈에들다 /nun-e deulda/: Vừa mắt, vừa lòng (cảm nhận tốt về một người hay một vật gì đó)

달걀로바위치기 dalgyallo bawi chigi/: Trứng chọi đá

사랑에빠지다 /sarang-e bbajida/: Yêu mất rùi, sa vào lưới tình

바람을쐬다 /barameul sswoeda/: Đón gió, hóng gió, đi đổi gió,tạm đi ra nước ngoài để thay đổi không khí, du lịch

가슴을태우다 /gaseumeul taeuda/: Lo lắng vô cùng , lo cháy ruột gan

앞뒤를재다 /apdwireul jaeda/: Đắn đo , suy tính trước sau

암흑시대 /amhok sidae/: Thời đại, thời kỳ đen tối, khổ sở 

인상이깊다 /insang-i gipda/: Để lại ấn tượng tốt

바가지를 쓰다 /bagajireul sseuda/: Mua hớ, mua đắt

다리를 놓다 /darireul nohda/: Làm trung gian, làm mối

날이 새다 /nal-i saeda/: Việc hỏng, việc thành công cốc

가슴을 울리다 /gaseumeul ullida/: Làm cảm động , làm xúc động

나이가 아깝다 /na-iga aggabda/: Không đúng tuổi, không chính chắn như lứa tuổi

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - quán dụng ngữ trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm