Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nơi làm việc
Today: 2024-11-21 18:01:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nơi làm việc

(Ngày đăng: 25/09/2022)
           
Nơi làm việc trong tiếng Hàn là 직장 /jikjjang/. Là địa điểm, không gian mà người lao động phải có mặt để thực hiện nghĩa vụ lao động, theo thỏa thuận giữa các bên hoặc theo yêu cầu của người sử dụng lao động.

Nơi làm việc trong tiếng Hàn là 직장 /jikjjang/. Nơi mà nhân viên phải có và nơi công thực hiện công việc trong chế độ và điều kiện được cung cấp bởi tài liệu quy định và kỹ thuật. 

Một số từ vựng về nơi làm việc trong tiếng Hàn:

근무제/geunmuje/: chế độ làm việc.

구내식당/gunaesikttang/: căn tin.

출근 시간/chulgeun sigan/: thời gian vào ca làm.

퇴근시간/twegeunsigan/: thời gian tan ca làm.

비서실/bisosil/: phòng thư ký.

회의실/hweisil/: phòng họp.

인턴사원/intonsawon/: nhân viên thực tập.

업무 태도/ommu taedo/: thái độ làm việc.

정년퇴직/jongnyontwejik/: nghỉ hưu.Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nơi làm việc

전문직/jonmunjik/: nhân viên chuyên môn.

결과를 보고하다/gyolgwareul bogohada/: báo cáo kết quả.

공문을 보내다/gongmuneul bonaeda/: gửi công văn.

직장을 옮기다/jikjjangeul omgida/: chuyển việc.

출장을 가다/chuljjangeul gada/: đi công tác.

월급이 높다wolgeubi noptta/: lương cao.

Một số câu ví dụvề nơi làm việc trong tiếng Hàn:

1/ 우리는 점심을 먹으러 구내식당에 갔다.

/urineun jomsimeul mogeuro gunaesikttange gattta/

Chúng tôi đi tới căn tin để ăn trưa.

2/몸이 아파서 직장에 가지 못했다고 핑계를 대다.

/momi apaso jikjjange gaji motaetttago pinggyereul daeda/

Anh ta viện cớ rằng anh ta không thể đến nơi làm việc vì anh ta bị ốm.

3/ 프랑스 출장 간 건 맞아?

/peurangsseu chuljjang gan gon maja/

Có đúng là ông ấy đi công tác ở Pháp không?

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về nơi làm việc.

Bạn có thể quan tâm