Home » Từ vựng tiếng Hàn về vấn đề xã hội
Today: 2024-10-04 21:48:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về vấn đề xã hội

(Ngày đăng: 11/10/2022)
           
Vấn đề xã hội trong tiếng Hàn là 사회 문제 /sahwe munje/. Là những vấn đề phát sinh trong lòng xã hội liên quan đến con người, liên quan đến sự công bằng, bình đẳng.

Vấn đề xã hội trong tiếng Hàn là 사회 문제 /sahwe munje/. Chỉ xuất hiện khi những thành viên của một cộng đồng nhận thấy có những dấu hiệu gây ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của họ.

Một số từ vựng về vấn đề xã hội trong tiếng Hàn:

노인 문제/noin munje/: vấn đề người cao tuổi.

시각 장애인/sigak jangaein/: người khiếm thị.

노인 복지/noin bokjji/: phúc lợi cho người cao tuổi.

알코올 중독자/alkool jungdokjja/: người nghiện rượu.

다문화 가족/damunhwa gajok/: gia đình đa văn hóa.

자선 단체/jason danche/: đoàn từ thiện.Từ vựng tiếng Hàn về vấn đề xã hội

사생활/sasaenghwal/: đời tư.

화해하다/hwahaehada/: hòa giải.

바람직하다/baramjikada/: có ý nghĩa.

낭비하다/nangbihada/: lãng phí.

경향이 있다/gyonghyangi ittta/: có khuynh hướng.

1인 가구/irin gagu/: hộ gia đình 1 người.

비행 청소년/bihaeng chongsonyon/: thanh thiếu niên hư hỏng.

의존하다/uijonhada/: phụ thuộc.

간소화되다/gansohwadweda/: đơn giản hóa.

Một số câu ví dụ về vấn đề xã hội trong tiếng Hàn:

1/ 다른 사람의 사생활을 침해하지 마시오.

/dareun sarame sasaenghwareul chimhaehaji masio/

Đừng xâm phạm đời tư của người khác.

2/ 환경 오염이 점점 큰 사회 문제로 대두되고 있다. 

/hwangyong oyomi jomjom keun sahwe munjero daedudwego ittta/

Ô nhiễm môi trường ngày càng trở thành một vấn đề xã hội lớn.

3/ 고령화가 빠르게 진행되면서 노인 문제가 심각한 사회 문제로 대두하였다. 

/goryonghwaga ppareuge jinhaengdwemyonso noin munjega simgakan sahwe munjero daeduhayottta/

Sự già hóa đang diễn ra nhanh chóng và vấn đề người cao tuổi đã trở thành vấn đề xã hội nghiêm trọng.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về vấn đề xã hội.

Bạn có thể quan tâm