Home » Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Pháp
Today: 2024-11-21 17:17:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 14/05/2022)
           
Cảm xúc trong tiếng Pháp là sentiment(n.m). Cảm xúc là phản ứng, là sự rung động của con người trước tác động của yếu tố ngoại cảnh. Chúng ta tồn tại và phát triển nhờ có cảm xúc.

Cảm xúc trong tiếng Pháp là sentiment(n.m). Cảm xúc là một trạng thái sinh học liên quan đến hệ thần kinh đưa vào bởi những thay đổi sinh lý thần kinh khác nhau như gắn liền với những suy nghĩ, cảm xúc, phản ứng hành vi và mức độ của niềm vui hay không vui.

Từ vựng về cảm xúc trong tiếng PhápMột số từ vựng liên quan đến cảm xúc trong tiếng Pháp:

1. Vivant: Sống.

2. Triste: Buồn.

3. Énervé: Giận dữ.

4. Peur: Lo lắng.

5. Joie: Hân hoan.

6. Surpris: Ngạc nhiên.

7. Calme: Bình tĩnh.

8. Heureux: Hạnh phúc.

9. Mort: Chết.

10. Seul: Một mình.

11. Ensemble: Cùng nhau.

12. Ennuyé: Chán nản.

13. Facile: Dễ.

14. Difficile: Khó.

15. Mauvais: Xấu.

16. Bon: Tốt.

Một số mẫu câu về cảm xúc trong tiếng Pháp:

1. Je suis très heureux.

Tôi rất hạnh phúc.

2. La joie de rencontrer Marine est doublée.

Niềm vui nhân đôi khi gặp Marine.

3. Ma mère a été surprise de voir Charles.

Mẹ tôi ngạc nhiên khi thấy Charle.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng về cảm xúc trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm