| Yêu và sống
Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Pháp
Cảm xúc trong tiếng Pháp là sentiment(n.m). Cảm xúc là một trạng thái sinh học liên quan đến hệ thần kinh đưa vào bởi những thay đổi sinh lý thần kinh khác nhau như gắn liền với những suy nghĩ, cảm xúc, phản ứng hành vi và mức độ của niềm vui hay không vui.
Một số từ vựng liên quan đến cảm xúc trong tiếng Pháp:
1. Vivant: Sống.
2. Triste: Buồn.
3. Énervé: Giận dữ.
4. Peur: Lo lắng.
5. Joie: Hân hoan.
6. Surpris: Ngạc nhiên.
7. Calme: Bình tĩnh.
8. Heureux: Hạnh phúc.
9. Mort: Chết.
10. Seul: Một mình.
11. Ensemble: Cùng nhau.
12. Ennuyé: Chán nản.
13. Facile: Dễ.
14. Difficile: Khó.
15. Mauvais: Xấu.
16. Bon: Tốt.
Một số mẫu câu về cảm xúc trong tiếng Pháp:
1. Je suis très heureux.
Tôi rất hạnh phúc.
2. La joie de rencontrer Marine est doublée.
Niềm vui nhân đôi khi gặp Marine.
3. Ma mère a été surprise de voir Charles.
Mẹ tôi ngạc nhiên khi thấy Charle.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng về cảm xúc trong tiếng Pháp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn