Home » Bún riêu cua tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 17:17:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bún riêu cua tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/11/2022)
           
Bún riêu cua tiếng Hàn là 분리에우꾸아 /bulrieukkua/, một món ăn truyền thống, hài hòa, độc đáo từ màu sắc đến hương vị, được biết đến rộng rãi trong nước và quốc tế.

Bún riêu cua tiếng Hàn là 분리에우꾸아 /bulrieukkua/, theo thời gian và phát triển ngày càng hiện đại, bún riêu đã bị biến tấu có phần thanh đạm đi ít nhiều nhưng vẫn luôn chiếm vị trí số 1 trong lòng thực khách.

Một số từ vựng về bún riêu cua triếng Hàn:

생국수 /saenggukssu/: Bún tươi.

들게 /deulge/: Cua đồng.

갈은 고기 /gareun gogi/: Thịt xay.Bún riêu cua tiếng Hàn là gì

건새우 /gonsaeu/: Tôm khô.

달걀 /dalgyal/: Trứng gà.

두부 /dubu/: Đậu phụ.

대파 /daepa/: Hành lá.

토마토 /tomato/: Cà chua.

공심채 /gongsimchae/: Rau muống.

맘똠 /mamttom/: Mắm tôm.

Một số ví dụ về bún riêu cua tiếng Hàn:

1/ 일부 쌈은 국수를 사용하지 않을 수도 있다.

/Ilbu ssameun gukssureul sayonghaji aneul ssudo ittta/.

Một số món cuốn có thể không dùng bún.

2/ 밥을 먹기 싫을 때마다 분리에우꾸아를 먹어요.

/Babeul mokkki sireul ttaemada bulrieukkuareul mogoyo/.

Mỗi khi không muốn ăn cơm tôi đều ăn bún riêu cua.

3/ 토마토는 국물을 달콤하게 만든다.

/Tomatoneun gungmureul dalkomhage mandeunda/.

Cà chua làm cho nước dùng trở nên ngọt thanh.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Bún riêu cua tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm