Home » Như gió thổi qua tai tiếng Trung
Today: 2024-07-08 08:32:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Như gió thổi qua tai tiếng Trung

(Ngày đăng: 09/05/2023)
           
Như gió thổi qua tai tiếng Trung là 耳旁风 /Ěrpángfēng/, là quán dụng ngữ trong tiếng Trung, chỉ hành động coi như gió thổi qua tai, nước đổ lá môn, không quan tâm.

Như gió thổi qua tai tiếng Trung là 耳旁风 /Ěrpángfēng/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung, chỉ hành động coi như gió thổi qua tai, nước đổ lá môn, không quan tâm.

Một số từ vựng về như gió thổi qua tai tiếng Trung:

耳旁风 /Ěrpángfēng/: Như gió thổi qua tai

耳边风 /Ěrbiānfēng/: Để ngoài tai

听后不放在心上的话 / tīng hòu bù fàng zàixīn shàng dehuà/: Để ngoài tai, không quan tâm

Một số ví dụ về như gió thổi qua tai tiếng Trung:

1/ 老师一再告诫学生们更努力地学习,可她的话被当成了耳旁风。

/lǎoshī yīzài gàojiè xuéshēngmen gèng nǔlì dì xuéxí, kě tā dehuà bèi dàngchéngle ěrpángfēng./.

Thầy giao nhiều lần nhắc nhở nó phải cố gắng học tập, nhưng nó coi như gió thổi qua tai

2/你不要把父母对你苦口婆心的劝说当成耳旁风,继续走下坡路。

/Nǐ bùyào bǎ fùmǔ duì nǐ kǔkǒupóxīn de quànshuō dàngchéng ěrpángfēng, jìxù zǒu xiàpōlù/.

Đừng coi những lời thuyết phục tha thiết của bố mẹ là bỏ ngoài tai và tiếp tục xuống dốc.

3/ 也亏你倒听他的话.我平日和你说的,全当耳旁风,怎么他说了你就依,比圣旨还快些!

/Yě kuī nǐ dào tīng tā dehuà. Wǒ píngrì hé nǐ shuō de, quán dàng ěrpángfēng, zěnme tā shuōle nǐ jiù yī, bǐ shèngzhǐ hái kuài xiē!/.

Cảm ơn bạn đã lắng nghe anh ấy. Ngày thường ta nói với ngươi đều là bỏ ngoài tai, anh ấy nói sao bạn lại nghe theo, còn nhanh hơn cả mệnh lệnh của triều đình!

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Như gió thổi qua tai tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm