| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mưa
Mưa trong tiếng Trung gọi là 雨 (yǔ) là một hiện tượng tự nhiên, là bầu trời giáng xuống trái đất. Không có mưa thì sẽ không có sự sống. Bên cạnh đó, mưa tựa như vỏ bọc cảm xúc hoàn hảo, có thể đem mọi ưu tư, phiền muộn gột rửa sạch sẽ hết đi.
Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề mưa:
1. 刮风 (guā fēng): Gió thổi.
2. 阴天 (yīn tiān): Trời âm u.
3. 闪电 (shǎndiàn): Tia chớp.
4. 打雷 (dǎléi): Sấm sét.
5. 下雨 (xià yǔ): Trời mưa.
6. 雨滴 (yǔ dī): Giọt mưa.
7. 雨衣 (yǔyī): Áo mưa.
8. 雨伞 (yǔsǎn): Dù che mưa.
9. 凉快 (liángkuai): Mát mẻ.
10. 淋湿 (lín shī): Ẩm ướt.
11. 彩虹 (cǎihóng): Cầu vồng.
12. 小雨 (xiǎoyǔ): Mưa nhỏ.
13. 大雨 (dàyǔ): Mưa to.
14. 冰雹 (bīngbáo): Mưa đá.
15. 阵雨 (zhènyǔ): Mưa rào.
16. 毛毛雨 (máomáoyǔ): Mưa phùn.
17. 太阳雨 (tàiyáng yǔ): Mưa bóng mây.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về chủ đề mưa.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn