Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mưa
Today: 2024-11-23 09:49:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mưa

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Mưa là một hiện tượng tự nhiên của thời tiết, nó góp phần cung cấp nước cho muôn loài. Có thể làm sạch, làm mát trái đất, không khí và làm thay đổi cả tâm tình của con người.

Mưa trong tiếng Trung gọi là 雨 (yǔ) là một hiện tượng tự nhiên, là bầu trời giáng xuống trái đất. Không có mưa thì sẽ không có sự sống. Bên cạnh đó, mưa tựa như vỏ bọc cảm xúc hoàn hảo, có thể đem mọi ưu tư, phiền muộn gột rửa sạch sẽ hết đi.

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mưaMột số từ vựng tiếng Trung về chủ đề mưa:

1. 刮风 (guā fēng): Gió thổi.

2. 阴天 (yīn tiān): Trời âm u.

3. 闪电 (shǎndiàn): Tia chớp.

4. 打雷 (dǎléi): Sấm sét.

5. 下雨 (xià yǔ): Trời mưa.

6. 雨滴 (yǔ dī): Giọt mưa.

7. 雨衣 (yǔyī): Áo mưa.

8. 雨伞 (yǔsǎn): Dù che mưa.

9. 凉快 (liángkuai): Mát mẻ.

10. 淋湿 (lín shī): Ẩm ướt.

11. 彩虹 (cǎihóng): Cầu vồng.

12. 小雨 (xiǎoyǔ): Mưa nhỏ.

13. 大雨 (dàyǔ): Mưa to.

14. 冰雹 (bīngbáo): Mưa đá.

15. 阵雨 (zhènyǔ): Mưa rào.

16. 毛毛雨 (máomáoyǔ): Mưa phùn.

17. 太阳雨 (tàiyáng yǔ): Mưa bóng mây.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về chủ đề mưa

Bạn có thể quan tâm