Home » Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy
Today: 2024-11-21 17:26:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy

(Ngày đăng: 26/11/2022)
           
Phụ tùng xe máy là 摩托车配件 /mótuō chē pèijiàn/, là các bộ phận, linh kiện liên quan đến nhau, được ráp hoàn chỉnh trên xe. Nhờ đó xe vận hành trơn tru và hiểu quả nhất.

Phụ tùng xe máy là 摩托车配件 /mótuō chē pèijiàn/, là các bộ phận, linh kiện liên quan đến nhau được ráp hoàn chỉnh trên xe. Nhờ đó xe vận hành trơn tru và hiểu quả nhất.

Một số từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy:

车轮 /chēlún/: Bánh xe.

叉子 /chāzi/: Phuộc xe.Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy

套锁 /tào suǒ/: Bộ khóa.

喇叭 /lǎ bā /: Còi, kèn.

电机 /diàn jī/: Động cơ.

保险丝 /bǎo xiǎn sī/: Cầu chì.

尾牌 /wěi pái/: Biển số xe.

火花塞 /huǒhuāsāi/: Bugi.

套锁 /tào suǒ/: Bộ khóa.

充电器 /chōng diàn qì/: Bộ sạc.

Một số ví dụ tiếng Trung về phụ tùng xe máy:

1. 您是否要我检查一下发动机?

 /Nín shìfǒu yào wǒ jiǎnchá yīxià fādòngjī?/

Bạn có muốn tôi kiểm tra động cơ không?

2. 发动机的声音不正常。

 /Fādòngjī de shēngyīn bù zhèngcháng./

Tiếng động cơ không bình thường.

3. 车轮是介于轮胎和和车轴之间所承受负荷的旋转组件。

/Chēlún shì jiè yú lúntāi hé hé chēzhóu zhī jiān suǒ chéngshòu fùhè de xuánzhuǎn zǔjiàn./

Bánh xe là một cụm quay chịu tải trọng giữa lốp và trục.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy.

Bạn có thể quan tâm