| Yêu và sống
Làn sóng văn hóa Hàn Quốc tiếng Hàn là gì
Làn sóng văn hóa Hàn Quốc tiếng Hàn là 한류 /hanlyu/, thể hiện về khía cạnh văn hóa đại chúng bao gồm: âm nhạc, truyện tranh, phim điện ảnh, phim truyền hình, trò chơi trực tuyến và ẩm thực.
Một số từ vựng về làn sóng văn hóa Hàn Quốc tiếng Hàn:
영화 /yeonghwa/: Phim điện ảnh.
거리 요리 /geoli yoli/: Ẩm thực đường phố.
음악 /eumag/: Âm nhạc.
패션 /paesyeon/: Thời trang.
언어 /eoneo/: Ngôn ngữ.
형태 /hyeongtae/: Hình thức.
방법 /bangbeob/: Phương pháp.
복잡한 /bogjabhan/: Phức tạp.
확산 /hwagsan/: Lan truyền.
진전 /jinjeon/: Quá trình.
Một số ví dụ về làn sóng văn hóa Hàn Quốc tiếng Hàn:
1. 이 이야기를 퍼뜨릴 수 있도록 도와주세요
/i iyagileul peotteulil su issdolog dowajuseyo/.
Hãy giúp chúng tôi lan truyền câu chuyện này.
2. 한류 문화는 드라마와 케이팝 음악을 통해 많은 주목을 받고 있습니다.
/hanlyu munhwaneun deulamawa keipab eumageul tonghae manheun jumogeul badgo issseubnida/.
Làn sóng văn hóa Hàn Quốc thu hút nhiều sự quan tâm thông qua các bộ phim và âm nhạc K-Pop.
3. Kpop은 한국 음악 및 문화 애호가 커뮤니티를 연결하는 데 도움이 됩니다.
/Kpopeun hangug eumag mich munhwa aehoga keomyunitileul yeongyeolhaneun de doum-i doebnida.
Kpop giúp kết nối cộng đồng những người yêu âm nhạc và văn hóa Đại Hàn.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Làn sóng văn hóa Hàn Quốc tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn