Home » Dụng cụ học tập tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 16:24:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ học tập tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Dụng cụ học tập tiếng Trung là 学习用品 (xuéxí yòngpǐn), là những đồ dùng được sử dụng trong quá trình học tập, chúng có công dụng hỗ trợ học sinh trong các họat động học tập.

Dụng cụ học tập tiếng Trung là 学习用品 (xuéxí yòngpǐn), là những vật dụng được dùng để phục vụ cho mục đích học tập. Nhờ đó các em học sinh có môi trường học tập tốt hơn, việc tiếp thu kiến thức cũng dễ dàng hơn.

Một số ví dụ về dụng cụ học tập trong tiếng Trung:

圆珠笔 (yuán zhū bǐ): Bút bi.

墨水笔 (mò shuǐ bǐ): Bút mực.

水笔 (shuǐ bǐ): Bút nước.Dụng cụ học tập tiếng Trung là gì

彩色蜡笔 (cǎi sè làbǐ): Bút sáp màu, chì màu.

笔写表 (bǐ xiě biǎo): Bút viết bảng.

文具盒 (wénjù hé): Hộp bút.

彩色笔 (cǎi sè bǐ): Bút màu.

蜡笔 (là bǐ): Bút sáp.

改正笔 (gǎi zhèng bǐ): Bút xóa.

粉笔 (fěnbǐ): Phấn viết.

墨水 (mò shuǐ): Mực.

卷笔刀 (juàn bǐ dāo): Gọt bút chì.

书包 (shū bāo): Cặp sách.

剪刀 (jiǎn dāo): Cái kéo.

三角尺 (sān jiǎo chǐ): Ê ke.

计算器 (jì suàn qì): Máy tính.

书(shū): Sách.

Một số ví dụ về dụng cụ học tập trong tiếng Trung:

1. 有了笔我可以随心所欲地写字、画画,真厉害!

/Yǒule bǐ wǒ kěyǐ suíxīnsuǒyù de xiězì, huà huà, zhēn lìhài!/

Với một cây bút, tôi có thể viết và vẽ theo ý muốn của mình, điều đó thật tuyệt vời!

2. 书包就像一本大字典,里面有很多很多知识值得学习。

/Shūbāo jiù xiàng yī běn dà zìdiǎn, lǐmiàn yǒu hěnduō hěnduō zhīshì zhídé xuéxí./

Cặp sách của chúng ta giống như cuốn từ điển lớn, chứa đựng rất nhiều kiến thức đáng để học hỏi.

3. 书包的正面画着一只可爱的小熊,它抱着一个篮球准备去投蓝。

/Shūbāo de zhèngmiàn huàzhe yī zhǐ kě’ài de xiǎoxióng, tā bàozhe yīgè lánqiú zhǔnbèi qù tóu lán./

Mặt trước cặp sách được vẽ một chú gấu nhỏ xinh xắn, đang cầm quả bóng rổ và chuẩn bị ném màu xanh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Dụng cụ học tập tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm