| Yêu và sống
Dụng cụ làm đẹp trong tiếng Hàn là gì
Dụng cụ làm đẹp trong tiếng Hàn là 미용 도구 /miyong dogu/ là các dụng cụ được dùng để phục vụ cho việc làm đẹp. Có nhiều dụng cụ làm đẹp được thiết kế để sử dụng cho: tóc, mặt, tay, chân, body,...
Một số từ vựng về dụng cụ làm đẹp trong tiếng Hàn:
화장솜 /hwajangsom/: Bông tẩy trang.
립스틱 /ripseuting/: Son môi.
기름종이 /gi reumjongi/: Giấy thấm dầu.
아이섀도 /a isyaedo/: Phấn mắt.
눈썹연필 /nunsseobyeonpil/: Bút kẻ lông mày.
선크림 /seon keurim/: Kem chống nắng.
파운데이션 /paundeisyeon/: Phấn nền.
미백크림 /mi baekkeurim/: Kem làm trắng da.
파우더 /paudeo/: Phấn trang điểm.
마스카라 /ma seukara/: Mascara.
Một số ví dụ về dụng cụ làm đẹp trong tiếng Hàn:
1. 이 립스틱은 매우 비쌉니다.
/i libseutig-eun maeu bissabnida/.
Son môi này rất đắt.
2. 남녀 모두에게 인기 있는 미용 도구.
/namneo moduege ingi issneun miyong dogu/.
Dụng cụ làm đẹp phổ biến cho cả nam và nữ.
3. 아이섀도와 파운데이션 추천해주세요.
/a isyaedowa paundeisyeon chucheonhaejuseyo/.
Xin hãy giới thiệu cho tôi phấn mắt và phấn nền với ạ.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Dụng cụ làm đẹp trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn