| Yêu và sống
Thành ngữ tiếng Hàn về cuộc sống
Việc nắm được các thành ngữ tiếng Hàn về cuộc sống sẽ hỗ trợ tốt cho hoạt động giao tiếp, nhất là khi giao tiếp với người bản xứ.
Thành ngữ tiếng Hàn về cuộc sống:
1 인생에서 원하는 것을 얻기 위한 첫번째 단계는 내가 무엇을 원하는지 결정하는 것이다.
=> Bước đầu để đạt được điều bạn muốn, chính là phải quyết định xem điều bạn muốn là gì.
2. 고개 숙이지 마십시오. 세상을 똑바로 정면으로 바라보십시오.
=> Đừng bao giờ cúi đầu. Hãy dám ngẩng cao đầu đối diện với cuộc sống.
3. 열정이 있으면 꼭 만난다.
=> Nếu như bạn niềm đam mê thì nhất định sẽ làm được tất cả.
4. 너 자신의 별을 좇아라.
=> Hãy theo đuổi ngôi sao của chính bạn.
5. 믿음을 멈추지 말아라
=> Đừng bao giờ ngừng tin tưởng.
6. 큰 희망이 큰 사람을 만든다.
=> Hy vọng lớn làm nên con người vĩ đại.
7. 삶에 대한 절망 없이는 삶에 대한 희망도 없다.
=> Cuộc đời không có tuyệt vọng là cuộc đời không có hy vọng.
8. 희망은 인생의 어떤한 때도 우리들을 버리지 않는다.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Thành ngữ tiếng Hàn về cuộc sống.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn