Home » Thành phố Hồ Chí Minh trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 09:03:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành phố Hồ Chí Minh trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/07/2022)
           
Thành phố Hồ Chí Minh trong tiếng Trung gọi là 胡志明市 /húzhìmíng shì/, là thành phố lớn nhất ở Việt Nam về dân số và quy mô đô thị hóa, đây còn là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục tại Việt Nam.

Thành phố Hồ Chí Minh trong tiếng Trung gọi là 胡志明市 /húzhìmíng shì/, là thành phố lớn nhất ở Việt Nam về dân số và quy mô  đô thị hóa.

Đây còn là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục tại Việt Nam. 

Một số từ vựng về thành phố Hồ Chí Minh trong tiếng Trung:

边城市场 /biānchéng shìchǎng/: Chợ Bến Thành.

天后庙 /tiānhòu miào/: Chùa bà Thiên Hậu.Thành phố Hồ Chí Minh trong tiếng Trung là gì

统一会堂 /tǒngyī huìtáng/: Dinh Độc Lập.

胡志明市 /húzhìmíng shì/: Thành phố Hồ Chí Minh.

西贡歌剧院 /xīgòng gējùyuàn/: Nhà hát Thành phố.

民区 /jū mín qū/: Khu dân cư.

摩天楼 /mó tiān lóu/: Nhà chọc trời/ cao ốc.

草禽园 /cǎoqín yuán/: Thảo cầm viên.

西贡圣母大教堂 /xīgòng shèngmǔ dàjiàotáng/: Nhà thờ Đức Bà.

阮文平书街 /ruǎn wénpíng shūjiē/: Đường sách Nguyễn Văn Bình.

裴援步行街 /péiyuán bùxíngjiē/: Phố đi bộ Bùi Viện.

阮惠步行街 /ruǎnhuì bùxíngjiē/: Phố đi bộ Nguyễn Huệ.

堤岸区 /dī’àn qū/: Chợ lớn.

Một số ví dụ về thành phố Hồ Chí Minh trong tiếng Trung:

1. 胡志明市是越南最大的城市.

/húzhìmíng shì shì yuènán zuìdà de chéngshì/

Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam.

2. 我在越南南部的胡志明市出生长大.

/wǒ zài yuènán nánbù de húzhìmíng shì chūshēng zhǎng dà/

Tôi sinh ra và lớn lên tại thành phố Hồ Chí Minh, nó nằm ở phía Nam Việt Nam.

3. 我在胡志明市遇到了我的男友.

/wǒ zài húzhìmíng shì yù dàole wǒ de nányǒu/

Tôi ở thành phố Hồ Chí MInh gặp được bạn trai của tôi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - thành phố Hồ Chí Minh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm