Home » Khởi nghiệp trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-01 13:50:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khởi nghiệp trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/09/2022)
           
Khởi nghiệp trong tiếng Hàn là 창업하다 /changopada/, là việc bắt đầu một nghề nghiệp, mà hình thức thường thấy là thành lập một doanh nghiệp.

Khởi nghiệp trong tiếng Hàn là 창업하다 /changopada/, là quá trình hiện thực các ý tưởng bán hàng, gồm cả giai đoạn thành lập, vận hành công ty và duy trì và phát triển doanh nghiệp.

Một số từ vựng về khởi nghiệp trong tiếng Hàn:

개발 /gaebal/: sự khai khẩn, sự khai thác.

계산서 /gyesanso/: bảng tính, bảng tính toán.

고객 /gogaek/: khách hàng.

시스템 /ssisseutem/: hệ thống.

시장 /sijang/: thị trưởng. 

공장 /gongjang/: nhà máy, công xưởng, xưởng.Khởi nghiệp trong tiếng Hàn là gì

기술 /gisul/: sự mô tả, việc ghi lại.

기업 /giop/: doanh nghiệp

기획 /gihwek/: kế hoạch, dự án, đề án.

등록증 /deungnokjjeung/: chứng nhận đăng kí, giấy đăng kí.

마케팅 /maketing/:  tiếp thị.

Một số câu ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề khởi nghiệp.

1/ 두 회사가 손잡다기만 한다면 국내 제일의 기업이 될 것이다.

/du hwesaga sonjapttagiman handamyon gungnae jeire giobi dwel kkosida./

Hai công ty mà bắt tay với nhau thì sẽ thành doanh nghiệp lớn nhất nước.

2/ 사장님 1인으로 창업을 하셨대요.

/sajangnim irineuro changobeul hasyotttaeyo./

Em nghe nói là giám đốc của quán đã khởi nghiệp một mình đó.

3/ 그 회사는 마케팅 부서를 신설했다. 

/geu hwesaneun maketing busoreul sinsolhaettta./

Công ty đó mới thành lập bộ phận marketing.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về khởi nghiệp.

Bạn có thể quan tâm