Home » Tiền thưởng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 18:27:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiền thưởng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/07/2022)
           
Tiền thưởng trong tiếng Trung là 奖金 /jiǎngjīn/, là khoản tiền thỏa mãn nhu cầu vật chất cho người lao động, thực hiện phân phối lại lợi ích cho trên cơ sở đánh giá hợp lí công sức đóng góp của người lao động. 

Tiền thưởng trong tiếng Trung là 奖金 /jiǎngjīn/, là một khoản tiền bổ sung tài chính cao hơn và vượt quá mong đợi thanh toán thông thường của người nhận.

Một số từ vựng về tiền thưởng trong tiếng Trung:

1. 绩效奖金 /jīxiào jiǎngjīn/: Thưởng hiệu quả sản xuất.

2. 客观绩效奖金kèguān /jīxiào jiǎngjīn/: Thưởng hiệu quả quản lý.

3. 配合工作奖金 /pèihé gōngzuò jiǎngjīn/: Thưởng phối hợp công việc.Tiền thưởng trong tiếng Trung là gì

4. 特别奖金 /tèbié jiǎngjīn/: Thưởng đặc biệt.

5. 技术奖金 /jìshù jiǎngjīn/: Thưởng kỹ thuật.

6. 出勤奖金 /Chūqín jiǎngjīn/: Thưởng chuyên cần.

7. 员工年终奖金 /Yuángōng niánzhōng jiǎngjīn/: Thưởng cuối năm cho nhân viên.

8. 奖金制度 /jiǎngjīn zhìdù/: Chế đột tiền thưởng.

9. 其他奖金 /qítā jiǎngjīn/: Các khoản thưởng khác.

10. 扣款项目 /kòu kuǎn xiàngmù/: Các khoản khấu trừ.

Một số mẫu câu về tiền thưởng trong tiếng Trung:

1. 人力待遇:包括工资制度、奖金制度、福利制度等。

/Rénlì dàiyù: Bāokuò gōngzī zhìdù, jiǎngjīn zhìdù, fúlì zhìdù děng./

Chế độ đãi ngộ nhân viên: bao gồm hệ thống tiền lương, hệ thống tiền thưởng, hệ thống phúc lợi,...

2. 工资支付的奖金制度也许能刺激干劲。

/Gōngzī zhīfù de jiǎngjīn zhìdù yěxǔ néng cìjī gànjìng./

Một hệ thống tiền thưởng trả theo lương có thể kích thích động lực làm việc.

3. 我们内部有一些限制,包括奖金制度。

/Wǒmen nèibù yǒu yīxiē xiànzhì, bāokuò jiǎngjīn zhìdù./

Chúng tôi có một số hạn chế trong nội bộ, bao gồm cả hệ thống tiền thưởng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm OCA - Tiền thưởng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm