Home » Các nhãn hiệu nước ngoài bằng tiếng Trung
Today: 2024-07-06 20:54:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các nhãn hiệu nước ngoài bằng tiếng Trung

(Ngày đăng: 10/11/2022)
           
Các nhãn hiệu nước ngoài bằng tiếng Trung là 国外品牌 /guówài pǐnpái/, Nhãn hiệu là dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau.

Các nhãn hiệu nước ngoài bằng tiếng Trung là 国外品牌 /guówài pǐnpái/, những nhãn hiệu này thu hút khách hàng với nhiều phong cách thiết kế, sáng tạo kiểu dáng và màu sắc khác nhau.

Một số từ vựng về các nhãn hiệu nước ngoài bằng tiếng Trung:

苹果 /píngguǒ/: Apple

古姿 /gǔzī/: Gucci

阿迪达斯 /ādídásī/: Adidas

匡威 /kuāngwēi/: ConverseCác nhãn hiệu nước ngoài bằng tiếng Trung

香奈儿 /xiāngnàier/: Chanel

克洛耶 /kèluòyé:Chloé

可口可乐 /kěkǒukělè/: Coca Cola

迪奥 /díào/: Dior

芬迪 /fēndí/: Fendi

爱马仕 /àimǎshì/: Hermes

Một số ví dụ về các nhãn hiệu nước ngoài bằng tiếng Trung:

1. 香奈儿被认为是世界领先的著名品牌和法国时尚的一大亮点。

/Xiāngnài'er bèi rènwéi shì shìjiè lǐngxiān de zhùmíng pǐnpái hé fàguó shíshàng de yī dà liàngdiǎn/.

Chanel được đánh giá là thương hiệu nổi tiếng hàng đầu thế giới và là một điểm nhấn của thời trang nước Pháp.

2. 国外品牌有名不能忽视苹果和古姿。

/Guówài pǐnpái yǒumíng bùnéng hūshì píngguǒ hé gǔ zī/.

Các thương hiệu nước ngoài nổi tiếngkhông thể bỏ qua Apple và Gucci.

3. 苹果是当今世界第三大智能手机制造商。

/Píngguǒ shì dāngjīn shìjiè dì sān dà zhìnéng shǒujī zhìzào shāng/.

Apple là nhà sản xuất điện thoại thông minh lớn thứ ba trên thế giới hiện nay.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Các nhãn hiệu nước ngoài bằng tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm