| Yêu và sống
Nhớ trong tiếng Hàn là gì
Nhớ trong tiếng Hàn là 보고 싶다 /bogo sipda/, ghi được, được giữ trong trí tuệ hoặc tình cảm. Tưởng chừng như một sự việc đã qua, một người đi xa mà mình ước ao được gặp.
Một số từ vựng về nhớ trong tiếng Hàn:
사랑 /sarang/: yêu thương.
놓치다 /nohchida/: nhớ nhung.
갑자기 /gabjagi/: bất ngờ.
기억 하다 /gieog hada/: ghi nhớ.
메모리 /memoli/: kỉ niệm.
상기 하다 /sanggi hada/: hoài niệm.
서운 하다 /seoun hada /: tiếc nuối.
행복 하다 /haengbog hada/: hạnh phúc.
애석 하다 /aeseog hada/: thương tiếc.
망하다 /manghada/: trông mong.
Một số ví dụ về nhớ trong tiếng Hàn:
1. 남편이 보고 싶습니다.
/nampyeoni bogo aimseubnida/.
Tôi nhớ chồng tôi.
2. 나는 너를 사랑해.
/naneun neoleul salanghae/.
Tôi yêu bạn.
3. 난 다시 당신을 보고 싶어요.
/nan dasi dangsineul bogo sipeoyo/.
Em lại nhớ anh rồi.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Nhớ trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn