Home » Từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà bếp
Today: 2024-11-21 23:27:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà bếp

(Ngày đăng: 03/11/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà bếp Kitchen Utensils and Appliances /ˈkɪʧən juˈtɛnsəlz & əˈplaɪənsəz/ là các dụng cụ nhà bếp thông minh thực hiện được chức năng của nó và hỗ trợ người tiêu dùng.

Từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà bếp Kitchen Utensils and Appliances /ˈkɪʧən juˈtɛnsəlz & əˈplaɪənsəz/ là những vật không thể thiếu trong bếp nhằm hỗ trợ người dùng và trang trí cho phòng bếp.

Một số từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà bếp:

 Apron /ˈeɪ.prən/: Tạp dề.

Breadbasket /ˈbrɛdˌbæskət/: Rổ. 

Bowl /boʊl/: Bát.Từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà bếp

Teapot /ˈtiː.pɑːt/: Ấm trà.

Measuring cup /ˈmɛʒərɪŋ kʌp/: Cốc đo. 

Baking tray /ˈbeɪ.kɪŋ ˌtreɪ/: Khay nướng.

Spice container /spaɪs kənˈteɪnər/: Hộp gia vị.

Grater /ˈɡreɪ.t̬ɚ/: Cái nạo.

Colander /ˈkɑː.lən.dɚ/: Rây lọc.

Pressure cooker /ˈpreʃ.ɚ ˌkʊk.ɚ/: Nồi áp suất.

Cooker /ˈkʊk.ɚ/: Nồi cơm điện. 

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà bếp

1. First, take all the vegetables out of the fridge.

/fɜrst, teɪk ɔl ðə ˈvɛʤtəbəlz aʊt ʌv ðə frɪʤ/ 

Đầu tiên, giúp mẹ lấy tất cả rau ở tủ lạnh ra nhé.

2. I need another set of knife and folk.

/aɪ nid əˈnʌðər sɛt ʌv naɪf ænd foʊk/

Tôi cần một bộ dao nĩa khác.

3. Then put all the vegetables near the cutting board. 

/ðɛn pʊt ɔl ðə ˈvɛʤtəbəlz nɪr ðə ˈkʌtɪŋ bɔrd/

Xếp gọn tất cả rau củ vào thớt.

Nội sung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh Oca - Từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà bếp.

Bạn có thể quan tâm