| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà bếp
Từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà bếp Kitchen Utensils and Appliances /ˈkɪʧən juˈtɛnsəlz & əˈplaɪənsəz/ là những vật không thể thiếu trong bếp nhằm hỗ trợ người dùng và trang trí cho phòng bếp.
Một số từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà bếp:
Apron /ˈeɪ.prən/: Tạp dề.
Breadbasket /ˈbrɛdˌbæskət/: Rổ.
Bowl /boʊl/: Bát.
Teapot /ˈtiː.pɑːt/: Ấm trà.
Measuring cup /ˈmɛʒərɪŋ kʌp/: Cốc đo.
Baking tray /ˈbeɪ.kɪŋ ˌtreɪ/: Khay nướng.
Spice container /spaɪs kənˈteɪnər/: Hộp gia vị.
Grater /ˈɡreɪ.t̬ɚ/: Cái nạo.
Colander /ˈkɑː.lən.dɚ/: Rây lọc.
Pressure cooker /ˈpreʃ.ɚ ˌkʊk.ɚ/: Nồi áp suất.
Cooker /ˈkʊk.ɚ/: Nồi cơm điện.
Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà bếp:
1. First, take all the vegetables out of the fridge.
/fɜrst, teɪk ɔl ðə ˈvɛʤtəbəlz aʊt ʌv ðə frɪʤ/
Đầu tiên, giúp mẹ lấy tất cả rau ở tủ lạnh ra nhé.
2. I need another set of knife and folk.
/aɪ nid əˈnʌðər sɛt ʌv naɪf ænd foʊk/
Tôi cần một bộ dao nĩa khác.
3. Then put all the vegetables near the cutting board.
/ðɛn pʊt ɔl ðə ˈvɛʤtəbəlz nɪr ðə ˈkʌtɪŋ bɔrd/
Xếp gọn tất cả rau củ vào thớt.
Nội sung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh Oca - Từ vựng tiếng Anh về đồ vật trong nhà bếp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn