Home » Tốt nghiệp trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 15:23:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tốt nghiệp trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Tốt nghiệp trong tiếng Trung là 毕业 /bìyè/, là được công nhận đạt tiêu chuẩn kiến thức hay nghiệp vụ khi học xong một bậc, một cấp học.

Tốt nghiệp trong tiếng Trung là 毕业 /bìyè/, là được công nhận đã đạt tiêu chuẩn kiểm tra kiến thức hoặc trình độ nghiệp vụ sau khi học xong một trường hoặc một bậc học, một cấp học.

Một số từ vựng về tốt nghiệp trong tiếng Trung:

毕业证书  /bìyè zhèngshū/: Bằng tốt nghiệp.

专业 /zhuānyè/: Chuyên ngành.

研究生 /yánjiūshēng/: Nghiên cứu sinh.

证书  /zhèngshū/: Giấy chứng nhận.

学历  /xuélì/: Học lực.Tốt nghiệp trong tiếng Trung là gì

毕业  /bìyè/: Tốt nghiệp.

毕业典礼  /bìyè diǎnlǐ/: Lễ tốt nghiệp.

毕业论文  /bìyè lùnwén/: Luận văn tốt nghiệp.

同学  /tóngxué/: Bạn học.

大学生 /dàxué shēng/: Sinh viên.

毕业生 /bìyè shēng/: Sinh viên tốt nghiệp.

大学 /dàxué/: Đại học.

留学生 /liú xué shēng/: Lưu học sinh.

大专 /dà zhuān/: Cao đẳng.

及格 /jí gé/: Đạt chuẩn, đạt yêu cầu.

Một số ví dụ về tốt nghiệp trong tiếng Trung:

1. 他考取了师范大学。

/tā kǎoqǔ le shīfàndàxué/

Anh ấy đã thi đậu vào Trường Đại học Sư Phạm.

2. 她毕业以后到支行工作的欧美公司。

/Tā bìyè yǐhòu dào zhīháng gōngzuò/

Sau khi tốt nghiệp, cô ấy vào làm việc trong chi nhánh của công ty Âu Mỹ.

3. 同学们都在忙着写毕业论文,你怎么这么沉得住气?

/Tóngxuémen dōu zài mángzhe xiě bìyè lùnwén, nǐ zěnme zhème chén dé zhù qì/

Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - tốt nghiệp trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm