Home » Quầy tiếp tân trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 01:48:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quầy tiếp tân trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/07/2022)
           
Quầy tiếp tân tiếng Trung là 接待处 (Jiēdài chù), là nơi làm việc 24/24 của nhân viên tiếp tân; có chức năng là đón tiếp khách hàng, giúp khách check in, check out, giải đáp các thắc mắc của khách hàng.

Quầy tiếp tân tiếng Trung là 接待处 (Jiēdài chù), là nơi hoạt động 24/24h để phục vụ khách, bao gồm thực hiện thủ tục check-in, thanh toán, check-out, thu đổi ngoại tệ, bán dịch vụ và giải đáp thắc mắc, xử lý phàn nàn, hỗ trợ phục vụ mọi vấn đề của khách hàng.

Một số từ vựng về Quầy tiếp tân trong tiếng Trung:

大门口 /Dà ménkǒu/: Cửa lớn.

登记 /Dēngjì/: Bảng đăng ký , mẫu đăng ký.

楼梯 /Lóutī/: Cầu thang.Quầy tiếp tân trong tiếng Trung là gì

接待处 /Jiēdài chù/: Quầy tiếp tân.

空调 /Kòngtiáo/: Máy điều hòa không khí.

服务员 /Fúwùyuán/: Nhân viên phục vụ.

接待员 /Jiēdài yuán/: Nhân viên tiếp tân.

值班服务员 /Zhíbān fúwùyuán/: Nhân viên trực ban.

宾馆接待厅 /Bīnguǎn jiēdài tīng/: Phòng tiếp tân của khách sạn.

问询处 /Wèn xún chù/: Quầy thông tin , quầy hướng dẫn.

 院子 /Yuànzi/: Sân.

沙发 /Shā fā/: Sofa.

电梯 /Diàntī/: Thang máy.

暖气设备 /Nuǎnqì shèbèi/: Thiết bị sưởi.

门厅 /Méntīng/: Tiền sảnh.

Một số ví dụ về Quầy tiếp tân trong tiếng Trung:

1. 接待员通常是在酒店和餐厅大堂工作的员工.

/Jiēdài yuán tōngcháng shì zài jiǔdiàn hé cāntīng dàtáng gōngzuò de yuángōng./

Tiếp tân thường là những nhân viên làm việc ở khu vực tiền sảnh của khách sạn, nhà hàng.

2. 前台是接待和服务客户​​的地方.

/Qiántái shì jiēdài hé fúwù kèhù​​dì dìfāng./

Quầy tiếp tân là nơi tiếp nhận và phục vụ khách hàng.

3. 接待员是前台的工作负责人.

/Jiēdài yuán shì qiántái de gōngzuò fùzé rén./

Nhân viên lễ tân là người phụ trách công việc ở quầy tiếp tân.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Quầy tiếp tân trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm