Home » Câu cá trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 00:23:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Câu cá trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/08/2022)
           
Câu cá trong tiếng Trung là 钓鱼 /diàoyú/. Đây là một loại hình hoạt động thể thao, thư giãn giúp ta giải phóng những áp lục công việc ngày thường. Ngoài ra còn có thể rèn luyện sự tập trung, kiên nhẫn.

Câu cá trong tiếng Trung là 钓鱼 /diàoyú/. Là từ dùng chỉ hành động đánh bắt các loài động vật sống dưới nước bằng lưỡi câu với hiệu suất không cao.

Một số từ vựng về câu cá trong tiếng Trung:

鱼竿 /yú gān/: Cần câu.

鱼饵 /yú'ěr/: Mồi câu.

吊床 /diàochuáng/: Võng.Câu cá trong tiếng Trung là gì

钓鱼 /diàoyú/: Câu cá.

鱼线 /yú xiàn/: Cước câu.

小鱼 /xiǎoyú/: Cá nhỏ.

青蛙 /qīngwā/: Ếch.

蜻蜓 /qīngtíng/: Chuồn chuồn.

蝴蝶 /húdié/: Bướm.

小溪 /xiǎo xī/: Suối.

烧烤 /shāokǎo/: Tiệc nướng ngoài trời.

Một số ví dụ tiếng Trung về câu cá:

1. 大部分鱼都是用诱饵钓到的。

/dà bùfèn yú dōu shì yòng yòu’ěr diào dào de../

Phần lớn cá đều dùng mồi để bắt.

2. 要想捉大鱼,不能怕水深。

/yào xiǎng zhuō dà yú, bùnéng pà shuǐshēn./

Muốn câu được cá lớn thì không thể ngại độ sâu của nước.

3. 一条小鳊鱼在水面上摇摇摆摆,往深处游去。

/yītiáo xiǎo biān yú zài shuǐmiàn shàng yáo yáobǎi bǎi, wǎng shēn chù yóu qù./

Một con cá tráp lắc lư trên mặt nước, bơi sâu. 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Câu cá trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm