Home » Olympic tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-05 10:19:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Olympic tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/05/2022)
           
Olympic tiếng Trung là 奥林匹克运动会 /àolínpǐkè yùndònghuì/. Thế vận hội hay Olympic là cuộc tranh tài trong nhiều môn thể thao giữa các quốc gia trên toàn thế giới.

Olympic tiếng Trung là 奥林匹克运动会 /àolínpǐkè yùndònghuì/. Thế vận hội hay Olympic là cuộc tranh tài trong nhiều môn thể thao giữa các quốc gia trên toàn thế giới. Còn có tên gọi cũ là Thế giới vận động hội, là cuộc tranh tài trong nhiều môn thể thao giữa các quốc gia trên toàn thế giới.

Thế vận hội gồm Thế vận hội Mùa hè và Thế vận hội Mùa đông được tổ chức xen kẽ nhau 2 năm/ lần (vào các năm chẵn). Đây là một đại hội thể thao không chỉ là đua sức thể lực mà còn mang ý nghĩa biểu trưng cho tinh thần đoàn kết, hòa bình của toàn nhân loại.

Olympic tiếng Trung là gìMột số từ vưng tiếng Trung về Olympic:

游泳 /yóuyǒng/: Bơi lội.

花样 游泳 /huāyàng yóuyǒng/: Bơi nghệ thuật.

跳水 /tiàoshuǐ/: Diving

水球 /shuǐqiú/: Bóng nước.

赛艇 /sài tǐng/: Chèo thuyền.

帆船 /fānchuán/: Đua thuyền buồm.

奥林匹克运动会 /àolínpǐkè yùndònghuì/: Olympic.

足球 /zúqiú/: Bóng đá.

网球 /wǎngqiú/: Quần vợt.

七人制橄榄球 /qī rén zhì gǎnlǎnqiú/: Bóng bầu dục.

高尔夫 /gāo’ěrfū/: Golf.

曲棍球 /qūgùnqiú/: Khúc côn cầu.

羽毛球 /yǔmáoqiú/: Cầu lông.

手球 /shǒuqiú/: Bóng ném.

排球 /páiqiú/: Bóng chuyền.

奥运会 的 圣火 /àoyùnhuì de shènghuǒ/: Đuốc Olympic.

乒乓球 /pīngpāng qiú/ Bóng bàn.

篮球 /lánqiú/: Bóng rổ.

田径 /tiánjìng/: Điền kinh.

自行车 /zìxíngchē/: Đi xe đạp.

体操 /tǐcāo/: Thể dục dụng cụ.

马术 /mǎshù/: Cưỡi ngựa.

射箭 /shèjiàn/: Bắn cung.

 奥运会 会旗 /àoyùnhuìhuìqí/: Cờ Olympic.

射击 /shèjī/: Bắn súng.

击剑 /jījiàn/: Đấu kiếm.

举重 /jǔzhòng/: Cử tạ.

拳击 /quánjī/: Quyền anh.

柔道 /róudào/: Judo.

摔跤 /shuāijiāo/: Đấu vật.

跆拳道 /táiquándào/: Taekwondo.

现代 五项 /xiàndài wǔ xiàng/: Năm môn phối hợp hiện đại.

铁人三项 /tiěrén sān xiàng/: Ba môn phối hợp.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Olympic tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm