Home » Chết trong tiếng hàn là gì
Today: 2024-07-04 06:35:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chết trong tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 02/10/2023)
           
Chết tiếng hàn là 죽다 /juktta/. Chết là sự chấm dứt một cách vĩnh viễn, không thể phục hồi của các hoạt động sống của một sinh vật hay cơ thể. Cái chết thật sự được bắt đầu từ sau khi tim ngừng đập khoảng 30 phút.

Chết tiếng hàn là 죽다 /juktta/. Chết là khi các hoạt động sống của cơ thể như sự hô hấp, sự trao đổi chất, sự phân chia các tế bào đều được chấm dứt vĩnh viễn. 

Một số từ vựng liên quan đến chết trong tiếng hàn:

1. 붕대 /bungte/: băng gạc

2. 청진기 /jongjinki/: ống nghe khám bệnh

3. 체온계 /jeonkye/: nhiệt kế

4. 혈압계 /hyoabke/: máy đo huyết áp

5. 종합병원 /jonghabbyongwon/: bệnh viện đa khoa

6. 개인병원 /keinbyongwon/: bệnh viện tư nhân

7. 진찰실 /jinjarsir/: phòng khám bệnh

Một số ví dụ liên quan đến chết trong tiếng hàn:

1. 그는죽었다.

geuneun jugottta)

Anh ấy chết rồi.

2. 그녀는암에걸려죽었다.

(geunyoneun ame golryo jugottta)

Cô ấychết vì ung thư.

 3. 죽는 것이 끝이 아니다.

(jungneun gosi kkeuchi anida)

Chết không phải là hết.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Chết trong tiếng hàn là gì.

 

Bạn có thể quan tâm