| Yêu và sống
Chết trong tiếng hàn là gì
Chết tiếng hàn là 죽다 /juktta/. Chết là khi các hoạt động sống của cơ thể như sự hô hấp, sự trao đổi chất, sự phân chia các tế bào đều được chấm dứt vĩnh viễn.
Một số từ vựng liên quan đến chết trong tiếng hàn:
1. 붕대 /bungte/: băng gạc
2. 청진기 /jongjinki/: ống nghe khám bệnh
3. 체온계 /jeonkye/: nhiệt kế
4. 혈압계 /hyoabke/: máy đo huyết áp
5. 종합병원 /jonghabbyongwon/: bệnh viện đa khoa
6. 개인병원 /keinbyongwon/: bệnh viện tư nhân
7. 진찰실 /jinjarsir/: phòng khám bệnh
Một số ví dụ liên quan đến chết trong tiếng hàn:
1. 그는죽었다.
geuneun jugottta)
Anh ấy chết rồi.
2. 그녀는암에걸려죽었다.
(geunyoneun ame golryo jugottta)
Cô ấychết vì ung thư.
3. 죽는 것이 끝이 아니다.
(jungneun gosi kkeuchi anida)
Chết không phải là hết.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Chết trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn