Home » Công việc tiếng Pháp là gì
Today: 2024-07-08 22:44:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công việc tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 21/05/2022)
           
Công việc là lĩnh vực mà nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, những kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng được những nhu cầu của xã hội.

Công việc tiếng Pháp là métier(n). Hiểu một cách đơn giản, nghề nghiệp là công việc được xã hội chấp nhận, tạo nên thu nhập cho bản thân và đem lại giá trị cho cộng đồng.

Nghề nghiệp tiếng Pháp là gìMột số từ vựng liên quan đến công việc trong tiếng Pháp:

1. Vendeur: Nhân viên bán hàng.

2. Vendeuse: Nhân viên bán hàng (nữ).

3. Serveur: Bồi bàn (nam).

4. Serveuse: Bồi bàn (nữ).

5. Pilote: Phi công.

6. Hôtesse de l’air: Tiếp viên hàng không.

7. Cuisinier: Đầu bếp.

8. Chef: Bếp trưởng.

9. Fermier: Nông dân.

10. Infirmier: Y tá.

11. Policier: Cảnh sát.

12. Pompier: Lính cứu hoả.

13. Avocat: Luật sư.

14. Professeur: Giáo viên.

15. Plombier: Thợ sửa ống nước.

16. Coiffeur: Thợ cắt tóc.

17. Employé de bureau: Nhân viên văn phòng.

Một số mẫu câu liên quan đến công việc trong tiếng Pháp:

1. Les pompiers sont formés pour éteindre les incendies.

Lính cứu hỏa được huấn luyện bài bản để dập tắt những đám cháy.

2. La police est l'une des forces armées d'un État.

Cảnh sát là một trong những lực lượng vũ trang của một nhà nước.

3. Un pilote est une personne qui pilote et contrôle un aéronef ou un appareil volant au moyen d'un moteur de propulsion.

Phi công là người lái, điều khiển máy bay hoặc thiết bị bay bằng lực đẩy động cơ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - công việc tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm