| Yêu và sống
Công việc tiếng Pháp là gì
Công việc tiếng Pháp là métier(n). Hiểu một cách đơn giản, nghề nghiệp là công việc được xã hội chấp nhận, tạo nên thu nhập cho bản thân và đem lại giá trị cho cộng đồng.
Một số từ vựng liên quan đến công việc trong tiếng Pháp:
1. Vendeur: Nhân viên bán hàng.
2. Vendeuse: Nhân viên bán hàng (nữ).
3. Serveur: Bồi bàn (nam).
4. Serveuse: Bồi bàn (nữ).
5. Pilote: Phi công.
6. Hôtesse de l’air: Tiếp viên hàng không.
7. Cuisinier: Đầu bếp.
8. Chef: Bếp trưởng.
9. Fermier: Nông dân.
10. Infirmier: Y tá.
11. Policier: Cảnh sát.
12. Pompier: Lính cứu hoả.
13. Avocat: Luật sư.
14. Professeur: Giáo viên.
15. Plombier: Thợ sửa ống nước.
16. Coiffeur: Thợ cắt tóc.
17. Employé de bureau: Nhân viên văn phòng.
Một số mẫu câu liên quan đến công việc trong tiếng Pháp:
1. Les pompiers sont formés pour éteindre les incendies.
Lính cứu hỏa được huấn luyện bài bản để dập tắt những đám cháy.
2. La police est l'une des forces armées d'un État.
Cảnh sát là một trong những lực lượng vũ trang của một nhà nước.
3. Un pilote est une personne qui pilote et contrôle un aéronef ou un appareil volant au moyen d'un moteur de propulsion.
Phi công là người lái, điều khiển máy bay hoặc thiết bị bay bằng lực đẩy động cơ.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - công việc tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn