Home » Phòng ban tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:29:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phòng ban tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/07/2022)
           
Phòng ban tiếng Trung là 部门 /bùmén/ là các nhân viên có chuyên môn nhất định cùng làm việc với nhau trong một tổ chức và phòng ban được lập ra để giúp cấp trên thực hiện công việc hiệu quả.

Phòng ban tiếng Trung là 部门 /bùmén/ là các nhân viên có chuyên môn nhất định cùng làm việc với nhau trong một tổ chức và tổ chức đó được quản lý bởi một người là trưởng phòng. Phòng ban được lập ra để giúp cấp trên thực hiện công việc hiệu quả.

Các từ vựng tiếng Trung về phòng ban:

行政人事部 /xíngzhèng rénshì bù/: Phòng hành chính nhân sự.     

财务会计部 /cáiwù kuàijì bù/: Phòng Tài chính kế toán.       

销售部 /xiāoshòu bù/: Phòng kinh doanh.

办公室 /bàngōng shì/: Văn phòng.    Phòng ban tiếng Trung là gì

产生计划部 /chǎn shēng jìhuà bù/: Phòng kế hoạch sản xuất.      

采购部 /cǎigòu bù/: Phòng mua bán.

保卫科 /bǎo wèi kē/: Phòng bảo vệ.    

工艺科 /gōng yì kē/: Phòng công nghệ.          

会计室 /kuàijì shì/: Phòng kế toán.

部门 /bùmén/: Phòng ban.

人事科 /rén shì kē/: Phòng nhân sự.

生产科 /shēng chǎn kē/: Phòng sản xuất.       

财务科 /cáiwù kē/: Phòng tài vụ.         

设计科 /shèjì kē/: Phòng thiết kế.      

组织科 /zǔzhī kē/: Phòng tổ chức.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về phòng ban:

1/ 本文件由会计室负责.

/Běn wénjiàn yóu kuàijì shì fùzé/.

Tài liệu này sẽ do phòng kế toán phụ trách.

2/ 这家公司共有15个部门

/Zhè jiā gōngsī gòngyǒu shí wǔ gè bùmén/.

Công ty này có tổng cộng 15 phòng ban.

3/销售部和财务部共同完成这个项目.

/Xiāoshòu bù hé cáiwù bù gòngtóng wánchéng zhège xiàngmù/.

Phòng kinh doanh và phòng mua bán sẽ phối hợp với nhau để hoàn thành dự án.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - phòng ban tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm