Home » Các kiểu điện thoại tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:27:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các kiểu điện thoại tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Điện thoại tiếng Trung là 电话 /diànhuà/, là thiết bị viễn thông dùng để trao đổi thông tin, gọi điện. Ngoài ra còn có dịch vụ khác như SMS, Email, truy cập Internet, chụp ảnh kỹ thuật số.

Điện thoại tiếng Trung là 电话 /diànhuà/, là thiết bị viễn thông dùng để trao đổi thông tin, gọi điện. Ngoài ra còn có dịch vụ khác như SMS, Email, truy cập Internet, chụp ảnh kỹ thuật số.

Các từ vựng tiếng Trung về các thể loại điện thoại:

公用电话 /gōngyòng diànhuà/: Điện thoại công cộng.

私人电话 /sīrén diànhuà/: Điện thoại riêng.

电话 /diànhuà/: Điện thoại.Các kiểu điện thoại tiếng Trung là gì

移动电话 /yídòng diànhuà/ : Điện thoại di động.

无线电话 /wúxiàn diànhuà/: Điện thoại vô tuyến.

电视电话 /diànshì diànhuà/: Điện thoại truyền hình.     

电话交换机 /diànhuà jiāohuànjī/: Tổng đài điện thoại

可视电话/kěshì diànhuà/: Điện thoại có hình ảnh.

桌用电话 /zhuōyòng diànhuà/: Điện thoại để bàn.         

紧急电话 /jǐnjí diànhuà/: Điện thoại khẩn cấp. 

电话传真 /diànhuà chuánzhēn/: Điện thoại fax. 

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về các kiểu điện thoại:

1/ 如今天晚上你有空 就给我打电话.

/Rú jīntiān wǎnshàng nǐ yǒu kòng jiù gěi wǒ dǎ diànhuà/.

Nếu tối nay bạn rảnh thì gọi điện thoạicho tôi nhé.

2/ 25街头有公用电话,忘记带电话就去那打个电话.

 /25 Jiētóu yǒu gōngyòng diànhuà, wàngjì dài diànhuà jiù qù nà dǎ gè diànhuà/.

 Đường 25 có điện thoại công cộng, nếu quên điện thoại thì đến đó gọi điện.

3/ 这是我的私人电话,请勿触摸.

/Zhè shì wǒ de sīrén diànhuà, qǐng wù chùmō/.

Đây là điện thoại cá nhân của tôi, không được động vào.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - các kiểu điện thoại tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm