Home » Ly hôn tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-06 00:30:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ly hôn tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 23/03/2022)
           
Ly hôn tiếng Nhật là rikonsuru (離婚する) Ly hôn là việc chấm dứt quan hệ vợ chồng theo quyết định có hiệu lực pháp luật của Tòa án theo yêu cầu của cả hai vợ chồng,

Ly hôn tiếng Nhật là Rikonsuru (離婚する). Ly hôn ( hay ly dị ) là chấm dứt quan hệ hôn nhân do tòa án công nhận hoặc quyết định theo yêu cầu của vợ hoặc chồng hoặc cả hai vợ chồng khi tình trạng gia đình trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích của hôn nhân không đạt được. 

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề hôn nhân:

1. Kon'yaku suru 婚約する (こんやくする) : Đính hôn

2. Kekkon suru 結婚する (けっこんする) : Kết hôn, cưới

3. Dōkyo suru 同居する (どうきょする) : Ở chung, sống chung

4. Bekkyo suru 別居する (べっきょうする) : Ở riêng, ly thân

5. Rikon suru (離婚する): Ly hôn.

6. Kenka suru (喧嘩する): Cãi vã.

7. Kekkonshiki (結婚式): Lễ cưới.

Một số câu tiếng Nhật về chủ đề hôn nhân.

1. 友達が離婚しました。

Tomodachi ga rikon shimashita.

Bạn tôi đã ly hôn.

2. 彼女の夫は彼女と離婚し、子供たちの監護権を保持した。

Kanojo no otto wa kanojo to rikon shi, kodomo-tachi no kango-ken o hoji shita.

Chồng chị ly hôn chị và được giữ quyền giám hộ con cái.

3. アンジェラが戻ったら、私は書類を提出しました。

Anjera ga modottara, watashi wa shorui o teishutsu shimashita.

Một khi Angela trở về, thì tôi sẽ làm đơn ly hôn.

Nội dung bài viết ly hôn tiếng Nhật là gì được biên soạn bởi đội ngũ OCA.

Bạn có thể quan tâm