Home » Áo sơ mi trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 13:11:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Áo sơ mi trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/09/2023)
           
Áo sơ mi trong tiếng Trung là 衬衫 /Chènshān/, là loại trang phục được mặc ở phần thân trên từ cổ xuống thắt lưng, bao bọc lấy thân mình cùng hai cánh tay của cơ thể, áo thường có cổ và hàng nút ở giữa.

Áo sơ mi trong tiếng Trung衬衫 /Chènshān/, là đồ mặc từ cổ xuống thắt lưng, thường có cổ và hàng nút ở giữa. Áo sơ mi có nhiều kiểu dáng khác nhau và có sự đa dạng về chất liệu, màu sắc. 

Một số từ vựng về áo sơ mi trong tiếng Trung:

衣服 /yīfu/: Quần áo

长袖衬衫 /chángxiù chènshān/: Áo sơ mi tay dài

短袖衬衫 /duǎnxiù chènshān/: Áo sơ mi tay ngắn

男衬衫 /Nán chènshān/: Áo sơ mi nam

女衬衫 /nǚ chènshān/: Áo sơ mi nữ

T恤 /T xù/: Áo thun

毛衣 /máoyī/: Áo len

衬衫 /Chènshān/: Áo sơ mi

大衣 /dàyī/: Áo khoác

裤子 /kùzi/: Quần

Một số ví dụ về áo sơ mi trong tiếng Trung:

1. 我想买一件白色的衬衫送给朋友。

/Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn báisè de chènshān sòng gěi péngyǒu/.

Tôi muốn mua 1 chiếc áo sơ mi trắng để tặng cho bạn.

2. 你的这件衬衫是在哪儿家商店买的?

/Nǐ de zhè jiàn chènshān shì zài nǎ'er jiā shāngdiàn mǎi de?/

Cái áo sơ mi này của bạn mua ở tiệm nào vậy?

3. 你喜欢这件衬衫吗?我很喜欢。

/Nǐ xǐhuān zhè jiàn chènshān ma? Wǒ hěn xǐhuān/.

Bạn thích chiếc áo sơ mi này không ? Tôi rất thích.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Áo sơ mi trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm