Home » Các loại đèn trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-21 22:38:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại đèn trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 19/05/2022)
           
Đèn trong tiếng Hàn là 전등 (jeondeung) là công cụ lấy nguồn năng lượng từ điện, pin dùng để phát sáng vào buổi tối thay cho ánh sáng tự nhiên.

Đèn trong tiếng Hàn là 전등 (jeondeung) trong kỹ thuật đèn là một bộ phận có thể thay thế tạo ra ánh sáng từ điện hoặc từ pin hay các nguồn năng lượng khác có khả năng phát điện.

Đèn thường có đế làm bằng gốm, kim loại, thủy tinh hoặc nhựa, giúp giữ đèn trong ổ cắm của vị trí chiếu sáng.

Các loại đèn trong tiếng HànTừ vựng về các loại đèn trong tiếng Hàn

전등 (jeondeung): Bóng đèn.

현광등 (hyeongwangdeung): Đèn huỳnh quang.

회종전등 (hoejongjeondeung): Đèn pin.

손전등 (sonjeondeung): Đèn pin cầm tay.

장식등 (jangsigdeung): Đèn trang trí.

호롱등 (holongdeung): Đèn lồng.

신호등 (sinhodeung): Đèn giao thông.

반딧불 (bandisbul): Đèn đom đóm. 

식유램프 (sig-yulaempeu): Đèn dầu. 

조명등 (jomyeongdeung): Đèn chiếu sáng.

양초 (yangcho): Nến. 

개폐기 (gaepyegi): Công tắc điện. 

전등을 달다 ( jeondeung-eul dalda): Gắn, lắp bóng đèn. 

밝히다 (balghida): Chiếu sáng, bật, đốt đèn. 

꺼뜨리다 (kkeotteulida): Tắt, thổi, dập tắt đèn.

Một số mẫu câu liên quan về đèn trong tiếng Hàn

1.그녀는 신호를 올리려면 손전등을 깜박입니다.

(geunyeo neun sinho leul olli lyeomyeon sonjeondeung eul kkambag ibnida).

Cô ấy chớp đèn pin để ra tín hiệu cầu cứu.

2.집안의 전구가 깨져 나오는 우수한 구매 전구에 간다.

(jib-an ui jeongu ga kkaejyeo naoneun usuhan gumae jeongu e ganda).

Bóng đèn trong nhà bị hỏng rồi lát nữa chúng ta đi siêu thị mua bóng đèn khác thay vào.

3.내 아이가 조명 아래에 연구합니다.

(nae ai ga jomyeong alae e yeongu habnida).

Con tôi học bài dưới ánh đèn mờ.

Nội dung bài được biên soạn bởi OCA - các loại đèn trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm