Home » Thợ lặn tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:59:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thợ lặn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/09/2023)
           
Thợ lặn tiếng Trung là 潜水员 /Qiánshuǐyuán/, những người làm nhiều công việc khác nhau ở dưới nước, họ có thể lặn xuống rất sâu để xử lý công việc trên nước không xử lý được.

Thợ lặn tiếng Trung là 潜水员 /Qiánshuǐyuán/, là những người dùng những thiết bị được trang bị để lặn xuống nước để thực hiện một số công việc trong nước hoặc cứu hộ.

Một số từ liên quan đến thợ lặn trong tiếng Trung:

潜水镜 /Qiánshuǐ jìng/: Kính lặn

通气管 /Tōng qìguǎn/: Ống thở

脚蹼 /Jiǎopǔ/: Chân vịt

潜水员 /Qiánshuǐyuán/: Thợ lặn

水肺 /Shuǐ fèi/: Bình oxi

潜水服 /Qiánshuǐ fú/: Trang phục lặn

游泳 /Yóuyǒng/: Bơi

救生圈 /Jiùshēngquān/: Phao bơi

救生员 /Jiùshēng yuán/: Nhân viên cứu hộ

Một số ví dụ liên quan đến thợ lặn trong tiếng Trung:

1. 我将来要当一名潜水员,去探索海底的奥秘。

/Wǒ jiānglái yào dāng yī míng qiánshuǐyuán, qù tànsuǒ hǎidǐ de àomì/.

Tôi muốn trở thành thợ lặn trong tương lai và khám phá những bí ẩn dưới đáy biển.

2. 他的职业就是一名潜水员。

/Tā de zhíyè jiùshì yī míng qiánshuǐyuán/.

Nghề nghiệp của anh là thợ lặn.

3. 他的潜水能力非常厉害的。

/Tā de qiánshuǐ nénglì fēicháng lìhài de/.

Khả năng lặn của anh ấy rất tốt.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Thợ lặn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm