Home » Bình yên trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 23:04:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bình yên trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/12/2022)
           
Bình yên trong tiếng Hàn là 평화로운 /pyeonghwaloun/, một cảm giác xuất phát từ trong nội tâm; bao gồm các cảm giác an lạc, vui vẻ, hài lòng, viên mãn trong tận sâu bên trong các tầng thức (ý thức, tiềm thức).

Bình yên trong tiếng Hàn là 평화로운 /pyeonghwaloun/, một cảm giác xuất phát từ trong nội tâm; bao gồm các cảm giác an lạc, vui vẻ, hài lòng, viên mãn trong tận sâu bên trong các tầng thức.

Một số từ vựng về bình yên trong tiếng Hàn

내성적인 /naeseongjeogin/: hướng nội.
외부 /oebu/: hướng ngoại.
편안한 /pyeonanhan/: thoải mái.Bình yên trong tiếng Hàn là gì

만족하 / /manjogha/: hài lòng.

감정 /gamjeong/: cảm giác.
낙관적인 /naggwanjeogin/: lạc quan.
조용한 /joyonghan/: yên lặng.
즐겨 /jeulgyeo/: thích thú.
자유 시간 /jayu sigan/: rãnh rỗi.
안의 /anui/: nội tâm.

Một số ví dụ về bình yên trong tiếng Hàn:

1. 이제 더 편해졌어!

/ije deo pyeonhaejyeosseo/.

Giờ thì thoải mái hơn rồi hé!

2. 우리는 오늘 밤 우리 집에서 안전할 것입니다.

/ulineun oneul bam uli jibeseo anjeonhal geosibnida/.

Chúng ta sẽ được bình yên vô sự trong nhà mình đêm nay.

3. 더 많은 비가 신선한 공기를 더 시원하게 만듭니다.

/deo manheun biga sinseonhan gonggileul deo siwonhage mandeubnida/.

Mưa nhiều khiến không khí trong lành mát mẻ hơn.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Bình yên trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm