Home » Từ vựng tiếng Hàn về phúc lợi xã hội
Today: 2024-11-24 13:31:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về phúc lợi xã hội

(Ngày đăng: 24/09/2022)
           
Phúc lợi xã hội trong tiếng Hàn là 사회 복지 /sahoe bogji/. Là một bộ phận của thu nhập quốc dân, được dùng để làm thỏa mãn nhu cầu về vật chất và tinh thần của người dân.

Phúc lợi xã hội trong tiếng Hàn là 사회 복지 /sahoe bogji/. Là mọi lợi ích về vật chất và cả tinh thần được thực hiện nhằm mục đích cải thiện chất lượng sống.

Một số từ vựng về chủ đề phúc lợi xã hội trong tiếng Hàn:

불우이웃 /buluius/: người khó khăn.

이재민 /ijaemin/: người bị nạn.

독거노인 /doggeonoin/: người già neo đơn.

노숙자 /nosugja/: người sống vô gia cư.

난민 /nanmin/: dân tị nạn.

빈민 /binmin/: dân nghèo.Từ vựng tiếng Hàn về phúc lợi xã hội

고아 /goa/: trẻ mồ côi.

장애인 /jang-aein/: người tàn tật.

양로원 /yanglowon/: viện dưỡng lão.

노숙자 시설 /nosugja siseol/: nơi dành cho người vô gia cư.

난민촌 /nanminchon/: khu làng tị nạn.

사회 복지관 /sahoe bogjigwan/: trung tâm phúc lợi xã hội.

다문화가족 지원센터 /damunhwagajog jiwonsenteo/: trung tâm hỗ trợ gia đình đa văn hóa.

고아원 /goawon/: cô nhi viện.

자선기금 /jaseongigeum/: quỹ từ thiện.

Một sốcâu ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề phục lợi xã hội.

1/ 양로원은 의료나 요양이 아닌 주거를 목적으로 하는 시설이다.

/yanglowon-eun uilyona yoyang-i anin jugeoleul mogjeog-eulo haneun siseol-ida./

Nhà dưỡng lão là một cơ sở cho mục đích cư trú, không phải là chăm sóc y tế hoặc phục hồi sức khỏe.

2/ 우리나라의 사회복지 정책은 오히려 후퇴하는 것 같다.

/ulinalaui sahoebogji jeongchaeg-eun ohilyeo hutoehaneun geos gatda./

Chính sách phúc lợi xã hội của Hàn Quốc dường như đang suy thoái.

3/ 그는 자선기금 모금을 위한 연주회를 열었다.

/geuneun jaseongigeum mogeum-eul wihan yeonjuhoeleul yeol-eossda./

Anh ấy đã tổ chức một buổi hòa nhạc để gây quỹ từ thiện.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về phúc lợi xã hội.

Bạn có thể quan tâm