| Yêu và sống
Lớp học trong tiếng Nhật là gì
Lớp học trong tiếng Nhật là 教室, phiên âm là kyoushitsu là không gian vật lý nơi các lớp học được dạy . Các trung tâm giáo dục, do đó, có nhiều phòng học loại này để giáo viên có thể truyền đạt các bài học cho học sinh.
Một số từ vựng về lớp học trong tiếng Nhật:
机 (tsukue): Bàn.
椅子 (isu): Ghế.
黒板 (kokuban): Bảng.
鉛筆 (enpitsu): Bút chì.
ボールペン (booruben): Bút bi.
消しゴム (keshi gomu): Gôm, tẩy.
定規 (jougi): Thước kẻ.
教室 (kyoushitsu): Lớp học.
単位 (tani): Tín chỉ.
歴史 (rekishi): Lịch sử.
音楽 (ongaku): Âm nhạc.
科学 (kagaku): Khoa học.
英語 (eigo): Tiếng Anh.
生物学 (seibutsugaku): Sinh học.
数学 (sugaku): Toán học.
教科書 (kyoukasho): Sách giáo khoa.
地理学 (chirigaku): Môn địa lý.
文学 (bungaku): Văn học.
物理学 (butsurigaku): Môn vật lý.
学習する (gakushuu suru): Học tập.
欠席する (kesseki suru): Vắng mặt.
出席する (shusseki suru): Có mặt.
遅刻する (chikoku suru): Tới trễ.
サボる (saboru): Trốn, cúp.
集中する (shuuchuu suru): Tập trung.
提出する (teishutsu): Nộp.
論文 (ronbun): Bài luận văn.
レポート (repooto): Báo cáo.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - lớp học trong tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn