Home » Lớp học trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-24 10:20:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lớp học trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 18/06/2022)
           
Lớp học trong tiếng Nhật là 教室, phiên âm là kyoushitsu là một căn phòng thường được bố trí trong nhà trường chuyên sử dụng cho hoạt động giảng dạy và học tập của thầy cô giáo, giảng viên với các em học sinh.

Lớp học trong tiếng Nhật là 教室, phiên âm là kyoushitsu là không gian vật lý nơi các lớp học được dạy . Các trung tâm giáo dục, do đó, có nhiều phòng học loại này để giáo viên có thể truyền đạt các bài học cho học sinh.

Một số từ vựng về lớp học trong tiếng Nhật:

机 (tsukue): Bàn.

椅子 (isu): Ghế.

黒板 (kokuban): Bảng.Lớp học trong tiếng Nhật là gì

鉛筆 (enpitsu): Bút chì.

ボールペン (booruben): Bút bi.

消しゴム (keshi gomu): Gôm, tẩy.

定規 (jougi): Thước kẻ.

教室 (kyoushitsu): Lớp học.

単位 (tani): Tín chỉ.

歴史 (rekishi): Lịch sử.

音楽 (ongaku): Âm nhạc.

科学 (kagaku): Khoa học.

英語 (eigo): Tiếng Anh.

生物学 (seibutsugaku): Sinh học.

数学 (sugaku): Toán học.

教科書 (kyoukasho): Sách giáo khoa.

地理学 (chirigaku): Môn địa lý.

文学 (bungaku): Văn học.

物理学 (butsurigaku): Môn vật lý.

学習する (gakushuu suru): Học tập.

欠席する (kesseki suru): Vắng mặt.

出席する (shusseki suru): Có mặt.

遅刻する (chikoku suru): Tới trễ.

サボる (saboru): Trốn, cúp.

集中する (shuuchuu suru): Tập trung.

提出する (teishutsu): Nộp.

論文 (ronbun): Bài luận văn.

レポート (repooto): Báo cáo.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - lớp học trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm