| Yêu và sống
Từ vựng thời tiết trong tiếng Nhật
Thời tiết trong tiếng Nhật là 天気 (tenki). Nhật Bản cũng có 4 mùa khí hậu rõ rệt Xuân, Hạ, Thu, Đông như nước ta, và nhiệt độ Nhật Bản vào 4 mùa này cũng có sự khác nhau.
Một số từ vựng thời tiết trong tiếng Nhật:
雪 (yuki): Tuyết.
氷 (koori): Băng.
風 (kaze): Gió.
虹 (niji): Cầu vồng.
太陽 (taiyou): Mặt trời.
天気予報 (tenki yohou): Dự báo thời tiết.
天気 (tenki): Thời tiết.
曇り (kumori): Trời nhiều mây.
晴れ (hare): Quang mây.
湿度 (shitsudo): Độ ẩm.
雲 (kumo): Mây.
雨 (ame): Mưa.
霧 (kiri): Sương.
雷 (kaminari ): Sấm.
大雨 (ooame): Mưa rào.
豪雨 (gouu): Mưa rất to.
洪水 (kouzui): Lũ lụt.
Một số ví dụ từ vựng thời tiết trong tiếng Nhật:
1. 天気予報によると、明日雨が降るそうです.
(tenkinjouhou ni yoruto ashita ame ga furu soudesu).
Theo dự báo thời tiết thì ngày mai sẽ có mưa.
2. いい天気ですね.
(ii tenki desu ne).
Thời tiết đẹp nhỉ!
3. 私は雪の日のがきらいだ.
(watashi ha yukinohi noga kirai desu).
Tôi ghét những ngày có tuyết.
Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - từ vựng thời tiết trong tiếng Nhật.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn