Home » Từ vựng thời tiết trong tiếng Nhật
Today: 2024-07-05 14:53:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng thời tiết trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07/05/2022)
           
Thời tiết trong tiếng Nhật là 天気 (tenki).Thời tiết là tập hợp các trạng thái của các yếu tố khí tượng xảy ra trong khí quyển ở một thời điểm, một khoảng thời gian nhất định.

Thời tiết trong tiếng Nhật là 天気 (tenki). Nhật Bản cũng có 4 mùa khí hậu rõ rệt Xuân, Hạ, Thu, Đông như nước ta, và nhiệt độ Nhật Bản vào 4 mùa này cũng có sự khác nhau. 

Từ vựng thời tiết trong tiếng NhậtMột số từ vựng thời tiết trong tiếng Nhật

雪 (yuki): Tuyết.

氷 (koori): Băng.

風 (kaze): Gió.

虹 (niji): Cầu vồng.

太陽 (taiyou): Mặt trời.

天気予報 (tenki yohou): Dự báo thời tiết.

天気 (tenki): Thời tiết.

曇り (kumori): Trời nhiều mây.

晴れ (hare): Quang mây.

湿度 (shitsudo): Độ ẩm.

雲 (kumo): Mây.

雨 (ame): Mưa.

霧 (kiri): Sương.

雷 (kaminari ): Sấm.

大雨 (ooame): Mưa rào.

豪雨 (gouu): Mưa rất to.

洪水 (kouzui): Lũ lụt.

Một số ví dụ từ vựng thời tiết trong tiếng Nhật:

1. 天気予報によると、明日雨が降るそうです.

(tenkinjouhou ni yoruto ashita ame ga furu soudesu).

Theo dự báo thời tiết thì ngày mai sẽ có mưa.

2. いい天気ですね.

(ii tenki desu ne).

Thời tiết đẹp nhỉ!

3. 私は雪の日のがきらいだ.

(watashi ha yukinohi noga kirai desu).

Tôi ghét những ngày có tuyết.

Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - từ vựng thời tiết trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm