| Yêu và sống
Đánh nhau trong tiếng Trung là gì
Đánh nhau trong tiếng Trung là 打架 /dǎjià/, là hành động bạo lực, xung đột gây tổn hại đến cơ thể của những người tham gia, làm mất trật tự ảnh hưởng đến an ninh khu vực.
Một số từ vựng về đánh nhau trong tiếng Trung:
吵闹 /chǎonào/: Tranh cãi
矛盾 /máodùn/: Mâu thuẫn
冲突 /chōngtū/: Xung đột
骂人 /màrén/: Mắng mỏ
打架 /dǎjià/: Đánh nhau
激动 /jīdòng/: Kích động
喊 /hǎn/: La hét
生气 /shēngqì/: Tức giận
粗鲁 /cūlǔ/: Thô lỗ
闹别扭 /nàobièniu/: Giận dỗi
动手 /dòngshǒu/: Động thủ
战斗 /zhàndòu/: Chiến đấu
Một số ví dụ về đánh nhau trong tiếng Trung:
1. 学校规定不允许学生打架。
/Xuéxiào guīdìng bù yǔnxǔ xuéshēng dǎjià/.
Trường học quy định không cho phép học sinh đánh nhau.
2. 你们冷静点儿,不能在这儿打架。
/Nǐmen Lěngjìng diǎn er bùnéng zài zhè'er dǎjià/.
Các anh bình tĩnh lại đi, không được đánh nhau ở đây.
3. 朋友有之间闹别扭,忍不住就打架了。
/Péngyǒu yǒu zhī jiān nàobièniu, rěn bù zhù jiù dǎjiàle/.
Bạn bè giận dỗi nhau, không nhịn được mà đánh nhau rồi.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Đánh nhau trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn