Home » Đánh nhau trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-06-26 08:23:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đánh nhau trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/10/2023)
           
Đánh nhau trong tiếng Trung là 打架 /dǎjià/, là hành động dẫn đến xung đột của ít nhất hai đối tượng hoặc nhiều đối tượng không được giải quyết bằng sự thương lượng hòa nhã.

Đánh nhau trong tiếng Trung là 打架 /dǎjià/, là hành động bạo lực, xung đột gây tổn hại đến cơ thể của những người tham gia, làm mất trật tự ảnh hưởng đến an ninh khu vực.

Một số từ vựng về đánh nhau trong tiếng Trung:

吵闹 /chǎonào/: Tranh cãi

矛盾 /máodùn/: Mâu thuẫn

冲突 /chōngtū/: Xung đột

骂人 /màrén/: Mắng mỏ

打架 /dǎjià/: Đánh nhau

激动 /jīdòng/: Kích động

喊 /hǎn/: La hét

生气 /shēngqì/: Tức giận

粗鲁 /cūlǔ/: Thô lỗ

闹别扭 /nàobièniu/: Giận dỗi

动手 /dòngshǒu/: Động thủ

战斗 /zhàndòu/: Chiến đấu

Một số ví dụ về đánh nhau trong tiếng Trung:

1. 学校规定不允许学生打架。

/Xuéxiào guīdìng bù yǔnxǔ xuéshēng dǎjià/.

Trường học quy định không cho phép học sinh đánh nhau.

2. 你们冷静点儿,不能在这儿打架。

/Nǐmen Lěngjìng diǎn er bùnéng zài zhè'er dǎjià/.

Các anh bình tĩnh lại đi, không được đánh nhau ở đây.

3. 朋友有之间闹别扭,忍不住就打架了。

/Péngyǒu yǒu zhī jiān nàobièniu, rěn bù zhù jiù dǎjiàle/.

Bạn bè giận dỗi nhau, không nhịn được mà đánh nhau rồi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Đánh nhau trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm