Home » Vận động viên trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 12:02:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vận động viên trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/09/2022)
           
Vận động viên trong tiếng Trung là 运动员 /yùndòngyuán/, là những người được đào tạo để thi đấu các môn thể thao đòi hỏi sức bền, sức khỏe và tốc độ. Là người hoạt động thể thao đã đạt một trình độ nhất định.

Vận động viên trong tiếng Trung là 运动员 /yùndòngyuán/, có thể là người thi đấu thể thao chuyên nghiệp, nghiệp dư hay bán chuyên nghiệp. Phần lớn các vận động viên chuyên nghiệp có thể hình cân đối.

Một số từ vựng về vận động viên trong tiếng Trung:

打 /dǎ/:Chơi.

半决赛 /bàn juésài/:Bán kết.

决赛 /juésài/:Chung kết.Vận động viên trong tiếng Trung là gì

运动 /yùndòng/:Vận động.

职业 /zhíyè/:Chuyên nghiệp.

业余 /yèyú/:Nghiệp dư.

教练 /jiàoliàn/:Huấn luyện viên.

队友 /duìyǒu/:Đồng đội.

上班时 /shàngbànshí/:Hiệp 1.

下半时 /xiàbànshí/:Hiệp 2.

Một số ví dụ về vận động viên trong tiếng Trung:

1/ 我最喜欢打篮球。

/Wǒ zuì xǐhuān dǎ lánqiú/.

Tôi thích chơi bóng rổ nhất.

2/ 他看起来像运动员。

/Tā kàn qǐlái xiàng yùndòngyuán/.

Cô ấy trông giống như một vận động viên.

3/ 教练给他提了一些好的建议。

/Jiàoliàn gěi tā tíle yīxiē hǎo de jiànyì/.

Huấn luyện viên đã cho anh ta một số đề nghị tốt.

Bài viết biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Vận động viên trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm