Home » Giả tạo trong tiếng trung là gì
Today: 2024-11-23 13:07:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giả tạo trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 22/08/2022)
           
Giả tạo trong tiếng trung là 虚假/xūjiǎ/, là không chân thành, không thành thật, cố tạo ra vẻ thật bề ngoài, lừa lọc hoặc lợi dụng người khác.

Giả tạo trong tiếng trung là 虚假/xūjiǎ/, là che đậy bản chất bằng “hành động giả” bề ngoài, hòng lấy được niềm tin của người khác.

Một số từ vựng về giả tạo trong tiếng trung:

巴结/bājié/: Nịnh bợ.

话语/huàyǔ/: Lời nói.

行为/xíngwéi/: Hành động, việc làm.

好话/hǎohuà/: Lời tán dương; lời khen.

甜言蜜语/tiányánmìyǔ/: Lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật.Giả tạo trong tiếng trung là gì

假话/jiǎhuà/: Lời nói dối.

恶劣/èliè/:Tồi tệ; xấu xa.

劣迹/lièjì/: Việc xấu.

虚情假意/xū qíng jiǎyì/: Giả tình giả nghĩa.

弄虚作假/nòngxūzuòjiǎ/: Giở trò dối trá; giở trò bịp bợm.

Một số ví dụ về giả tạo trong tiếng trung:

1/你不要用虚假的谎言欺骗大家。

/Nǐ bùyào yòng xūjiǎ de huǎngyán qīpiàn dàjiā/.

Đừng lừa dối mọi người bằng những lời nói dối giả tạo.

2/他想跟着小李学绘画,你在小李面前,为他讲几句好话。

/Tā xiǎng gēnzhe xiǎo lǐ xué huìhuà, nǐ zài xiǎo lǐ miànqián, wèi tā jiǎng jǐ jù hǎohuà/.

Anh ấy muốn học vẽ với Tiểu Lý, bạn hãy nói một vài lời khen anh ấy trước mặt Tiểu Lý.

3/ 他的劣迹已被人告发。

/Tā de lièjī yǐ bèi rén gàofā/.

Việc xấu của hắn ta đã bị người ta tố giác.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Giả tạo trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm