| Yêu và sống
Giả tạo trong tiếng trung là gì
Giả tạo trong tiếng trung là 虚假/xūjiǎ/, là che đậy bản chất bằng “hành động giả” bề ngoài, hòng lấy được niềm tin của người khác.
Một số từ vựng về giả tạo trong tiếng trung:
巴结/bājié/: Nịnh bợ.
话语/huàyǔ/: Lời nói.
行为/xíngwéi/: Hành động, việc làm.
好话/hǎohuà/: Lời tán dương; lời khen.
甜言蜜语/tiányánmìyǔ/: Lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật.
假话/jiǎhuà/: Lời nói dối.
恶劣/èliè/:Tồi tệ; xấu xa.
劣迹/lièjì/: Việc xấu.
虚情假意/xū qíng jiǎyì/: Giả tình giả nghĩa.
弄虚作假/nòngxūzuòjiǎ/: Giở trò dối trá; giở trò bịp bợm.
Một số ví dụ về giả tạo trong tiếng trung:
1/你不要用虚假的谎言欺骗大家。
/Nǐ bùyào yòng xūjiǎ de huǎngyán qīpiàn dàjiā/.
Đừng lừa dối mọi người bằng những lời nói dối giả tạo.
2/他想跟着小李学绘画,你在小李面前,为他讲几句好话。
/Tā xiǎng gēnzhe xiǎo lǐ xué huìhuà, nǐ zài xiǎo lǐ miànqián, wèi tā jiǎng jǐ jù hǎohuà/.
Anh ấy muốn học vẽ với Tiểu Lý, bạn hãy nói một vài lời khen anh ấy trước mặt Tiểu Lý.
3/ 他的劣迹已被人告发。
/Tā de lièjī yǐ bèi rén gàofā/.
Việc xấu của hắn ta đã bị người ta tố giác.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Giả tạo trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn