Home » Thuốc lá trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 18:08:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thuốc lá trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/08/2022)
           
Thuốc lá trong tiếng Trung là 烟 /yān/, thuốc lá điếu thường được đốt cháy ở một đầu, để cháy âm ỉ nhằm mục đích tạo khói và khói này theo dòng khí vào miệng người hút từ đầu đối diện.

Thuốc lá trong tiếng Trung là 烟 /yān/, là một sản phẩm được làm chủ yếu từ nguyên liệu lá cây thuốc lá đã thái sợi, được cuốn hay nhồi định hình bằng giấy, có dạng hình trụ.

Một số từ vựng về thuốc lá trong tiếng Trung:

香烟 /Xiāngyān/: Thuốc lá điếu.

烟灰缸 /yānhuī gāng/: Gạt tàn.

烟税 /Yānshuì/: Thuế thuốc lá.

打火机 /Dǎhuǒjī/:Bật lửa.Thuốc lá trong tiếng Trung là gì

火柴 /yáng huǒ/: Diêm.

雪茄 /Xuějiā/: Xì gà.

电子烟 /Diànzǐ yān/: Vape.

戒烟的糖果 /Jièyān de tángguǒ//: Kẹo cai thuốc.

吸烟 /Xīyān/: Hút thuốc.

制作香烟的原料 /Zhìzuò xiāngyān de yuánliào/: Nguyên liệu làm thuốc lá.

Một số ví dụ về thuốc lá trong tiếng Trung:

1. 吸烟对健康非常有害。

/Xīyān duì jiànkāng fēicháng yǒuhài./

Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe.

2. 人们有时会用烟斗抽烟。

/Rénmen yǒushí huì yòng yāndǒu chōuyān./

Đôi khi người ta sử dụng tẩu để hút thuốc.

3. 除普通香烟外,还有其他变体,如无烟香烟、电子香烟。

/Chú pǔtōng xiāngyān wài, hái yǒu qítā biàn tǐ, rú wú yān xiāngyān, diànzǐ xiāngyān./

Ngoài thuốc lá thông thường còn có những biến thể khác như là thuốc lá không khói, thuốc lá điện tử.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Thuốc lá trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm