Home » Chia tay tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 16:01:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chia tay tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/04/2022)
           
Chia tay trong tiếng Trung là 分手 (fēnshǒu), chia tay có nghĩa là trong một mối quan hệ tình yêu hai người không còn cảm thấy hợp nhau nữa hoặc một lý do nào đó nên phải chia tay và cắt đứt quan hệ tình cảm.

Chia tay trong tiếng Trung là 分手 (fēnshǒu), chia tay có nghĩa là trong một mối quan hệ tình yêu hai người không còn cảm thấy hợp nhau  nữa hoặc một lý do nào đó nên phải chia tay và cắt đứt quan hệ tình cảm.

Chia tay trong tiếng Trung là gìMột vài từ vựng tiếng Trung về chia tay:

不合适 (bù héshì): Không hợp nhau

出现第三者 (chūxiàn dì sān zhě): Xuất hiện kẻ thứ ba

她嫌弃你 (tā xiánqì nǐ): Cô ấy chê bai, ghét bỏ bạn

不绝配 (bù jué pèi): Không xứng đôi

两人性格不合 (liǎng rén xìnggé bùhé): Hai người tính cách không hợp nhau

两人没有缘分 (liǎng rén méiyǒu yuánfēn): Hai người không có duyên

两人经常吵架 (liǎng rén jīngcháng chǎojià): Hai người thường xuyên cãi nhau

他爱上别人了 (tā ài shàng biérén le): Anh ấy yêu người khác rồi

出轨 (Chūguǐ): Ngoại tình

Một số ví dụ tiếng Trung về chia tay:

1. 如果你对我有什么不满, 我可以为你改, 别说分手.

Rúguǒ nǐ duì wǒ yǒu shén me bùmǎn, wǒ kěyǐ wéi nǐ gǎi, bié shuō fēnshǒu.

Nếu như em có gì không hài lòng với tôi, tôi có thể thay đổi, đừng nói chia tay mà.

2. 我觉得我们两的性格不合适.

Wǒ juédé wǒmen liǎng de xìnggé bùhé shì.

Tôi thấy tính cách hai chúng ta không hợp nhau.

3. 我们分手吧!

Wǒmen fēnshǒu ba!

Chúng ta chia tay đi!

4. 我们没有将来, 分手吧!

Wǒmen méiyǒu jiàng lái, fēnshǒu ba!

Chúng ta không có tương lai đâu, chia tay đi!

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Chia tay tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm