Home » Quê hương trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-09-29 00:46:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quê hương trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 16/06/2022)
           
Quê hương trong tiếng Hàn là 고향 (gohyang) là danh từ nói về một Đất nước nói chung, mà trong đó có quê (làng, cái nhà) mà mình đã được sinh ra ở đó.

Quê hương trong tiếng Hàn là 고향 (gohyang), là danh từ nói về một Đất nước nói chung, mà trong đó có quê (làng, cái nhà) mà mình đã được sinh ra ở đó.

Quê hương được khởi nguồn từ những điều bình dị, bắt đầu từ tình cảm gia đình, làng xóm,…Quê hương nuôi dưỡng nhân cách, phẩm chất của mỗi con người. Nó giúp chúng ta biết rung động trước cái đẹp, biết đồng cảm, sẻ chia với những người khốn khổ. 

Một số từ vựng liên quan đến quê hương trong tiếng Hàn:

본토 (bonto): Bản địa, Bản xứ.

농장 (nongjang): Nông trường, Nông trại.Quê hương trong tiếng Hàn là gì

울타리 (ultari): Hàng rào.

평화롭다 (pyeonghwalobda): Thanh bình, Bình yên.

민속놀이 (minsognol-i): Trò chơi nhân gian.

고장 (gojang): Quê quán.

시골길 (sigolgil): Đường làng.

초가집 (chogajib): Mái nhà tranh.

농업 밭 (nong-eob bat): Cánh đồng.

우물 (umul): Giếng nước.

Một số mẫu câu liên quan đến quê hương trong tiếng Hàn:

1. 고향 소식을 듣고 기뻐합니다.

(gohyang sosig-eul deudgo gippeohabnida).

Tôi rất vui khi biết tin quê hương tôi.

2. 멀리 떨어져 일하지만 항상 고향을 생각합니다.

(meolli tteol-eojyeo ilhajiman hangsang gohyang-eul saeng-gaghabnida).

Tôi đi làm xa nhưng lúc nào cũng nghĩ tới quê hương.

3. 나는 항상 조국에 대한 특별한 애정과 애착을 가지고 있습니다.

(naneun hangsang jogug-e daehan teugbyeolhan aejeong-gwa aechag-eul gajigo issseubnida).

Tôi luôn dành tình cảm và gắn bó đặc biệt với quê hương.

Bài được viết bởi OCA – quê hương trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm