Home » Cây Tre trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 16:58:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cây Tre trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/09/2022)
           
Cây tre trong tiếng Trung là 竹子 /zhúzi/, là nhóm thực vật thân xanh đa niên thân gỗ, rễ chùm, bên trong rỗng, phân thành nhiều đốt, trên thân tre có các mấu mắt. Tre thuộc Bộ Hòa thảo, Phân họ Tre, Tông Tre (Bambuseae).

Cây tre trong tiếng Trung là 竹子 /zhúzi/, tre còn là một loài thực vật có hoa. Tre nhỏ cao khoảng 2-3 mét, cây già có thể cao hơn 5 mét. Lá tre nhỏ, thon, dẹp, thuôn nhọn về phía đầu, sắc.

Một số từ vựng về cây tre trong tiếng Trung:

竹青 /zhú qīng/: tre xanh.

竹笋 /zhúsǔn/: măng tre. 

简牍 /jiǎndú/: thẻ tre.

竹筷 /zhú kuài/: đũa tre.Cây Tre trong tiếng Trung là gì

炸竹笋 /zhà zhúsǔn/: măng xào.

竹篱笆 /zhú líbā/: hàng rào tre.

竹席 /zhú xí/: chiếu tre.

竹屋 /zhúwū/: nhà tre.

笋汤 /sǔn tāng/: canh măng.

Một ví dụ về cây tre trong Tiếng Trung:

1. 过去村民用青竹盖房。

/Guòqù cūnmín yòng qīngzhú gài fáng/.

Ngày xưa dân làng dùng tre xanh để dựng nhà.

2. 在村庄的竹城墙下,水牛正在吃草。

/Zài cūnzhuāng de zhú chéngqiáng xià, shuǐniú zhèngzài chī cǎo/.

Dưới lũy tre làng, đàn trâu đang gặm cỏ.

3. 竹子被认为是对抗敌人的武器。

/Zhúzi bèi rènwéi shì duìkàng dírén de wǔqì/.

Tre được xem là vũ khí chống lại kẻ thù.

Bài viết biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Cây tre trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm